1 carefully ( bổ nghĩa cho động từ drives nên mình dùng trạng từ)
2 traditional ( tính từ: thuộc về truyền thống )
3 friendly ( tính từ, vì sau are)
4 collector ( động từ: người sưu tầm tem )
5 farmers ( danh từ : nông dân )
6 fashionable ( tính từ:hợp thời trang )
7 striped( tính từ: (áo) sọc)
8 inspiration ( danh từ: niềm đam mê)
9 Traditionally ( đứng đầu với vai trò là phụ từ)
10 favorite ( tính từ: yêu thích)
11 appearance ( danh từ : sự xuất hiện, bề ngoài )
12 musician ( danh từ : nhạc sĩ)
13 modernize ( động từ : làm cho hiện đại )
14 selling ( danh từ: công việc bán hàng )
15 sleeve giữ nguyên ( tính từ len )
16 singer ( danh từ: ca sĩ)
17 education ( danh từ sự giáo dục)
1. carefully
2. traditional
3. friendly
4. collector
5. farmers
6. fashionable
7. striped
8. inspiration
9. traditionally
10. favorite
11. appearance
12. musician
13. modernize
14. sale
15. sleeved
16. singer
17. education
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK