1. What do you do in the free time ?
Bạn làm gì vào thời gian rảnh rỗi ?
2. I prefer playing sports to watching TV
Tôi thích chơi thể thao hơn xem TV
! Note : prefer + V-ing + to V-ing -> thích làm gì hơn làm gì
3. There is a detective film shown at Thang Long Cinema
Có bộ phim trinh thám chiếu ở rạp Thăng Long
4. Today , many families in Viet Nam have colour TV
Hiện nay, rất nhiều gia đình ở Việt Nam có TV màu
5. There are lots of music programs on TV
Có rất nhiều chương trình âm nhạc trên TV
! Note : lots of -> nhiều
6. What kinds of TV program do you like ?
Bạn thích loại chương trình truyền hình nào ?
! Note : có cấu trúc :What kinds of -> để hỏi bạn thích loại nào
7. My brother listens pop music very often in his free time
Anh trai tôi nghe nhạc pop rất thường xuyên trong thời gian rảnh của anh ấy
8. Most teenagers around the world watch TV everyday.
Hầu hết những bạn trẻ ở khắp thế giới xem TV mỗi ngày
! Note : around the world -> vòng quanh thế giới
9. My sister enjoys watching children's programs
Em gái tôi thích xem các chương trình dành cho trẻ em .
! Note : enjoy + V-ing
19. They will show a good film on TV tonight.
Họ sẽ chiếu một bộ phim hay trên TV tối nay
! Note tonight : tối nay -> dấu hiệu thì tương lai đơn
CT : + Khẳng định : S + will + V0 +O .....
+ Phủ định : S + will not / won't + V0 + O +...
+ Nghi vấn :. Will + S + V0 + O +....
Doneeee !!
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK