`1`. I'm writing to complain about the TV show Rainforest Rip Off, which your company has produced.
`-` Câu khẳng định ( thì HTTD): S+ is/ am/ are+ Ving
`-` to V: để làm gì
`-` about+ st: về cái gì
`-` Đại từ quan hệ: which
`+` Chỉ sự vật, sự việc
`+` Thay thế S/O
`+` Sau nó là V/ S2
`2`. In that program, you made a number of incorrect statements about my organization, Amazon Corporation.
`-` Câu khẳng định ( thì QKĐ): S+ Ved/ V2
`-` a number of+ st: một số
`-` Tạm dịch: Trong chương trình đó, bạn đã đưa ra một số tuyên bố không chính xác về tổ chức của tôi, Tập đoàn Amazon.
`3`. For example, you said that we received money from the Brazilian government, which is not true.
`-` Câu tường thuật: S+ said+ that+ SVO ( động từ ở SVO lùi thì)
`-` Đại từ quan hệ: which
`+` Chỉ sự vật, sự việc
`+` Thay thế S/O
`+` Sau nó là V/ S2
`-` Tạm dịch: Ví dụ, bạn nói rằng chúng tôi nhận được tiền từ chính phủ Brazil, điều này không đúng
`4`. We've done a lot of work to help save rainforest resources, and your program could mean people stopped giving us money.
`-` Câu khẳng định ( thì HTHT): S+ have/ has+ Vpp
`-` to V: để làm gì
`-` Tạm dịch: Chúng tôi đã làm rất nhiều việc để giúp tiết kiệm tài nguyên rừng nhiệt đới và chương trình của bạn có thể đồng nghĩa với việc mọi người ngừng trao tiền cho chúng tôi.
`5`. This could have a terrible effect both locally and for the whole planet.
`-` could+ V: có thể làm gì
`-` for+ st: cho cái gì
`-` Tạm dịch: Điều này có thể gây ra một ảnh hưởng khủng khiếp cho cả địa phương và toàn hành tinh.
`6`. I feel very strongly about this and I would like to meet you in your London offices to discuss what can be done now.
`-` feel+ adj: cảm thấy như thế nào
`-` would like+ to V: muốn làm gì
`-` to V: để làm gì
`-` Câu bị động ( modal verb)+ S+ modal verb+ be+ Vpp
`-` Tạm dịch: Tôi cảm thấy rất mạnh mẽ về điều này và tôi muốn gặp bạn tại văn phòng của bạn ở London để thảo luận về những gì có thể được thực hiện ngay bây giờ.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK