21. youth ( the youth: tầng lớp thanh niên )
22. widen ( widen (v): mở rộng )
23. independence (n): độc lập
24. unnecessary (adj): không cần thiết
25. happiness
26. attractive (adj): thu hút
27. carelessly (adv): cẩu thả, không cẩn thận
28. independence ( independence day: ngày độc lập )
29. enjoyably (adv): thích thú
30. exchange ( exchange student: học sinh trao đổi )
31. religion (n): tôn giáo
32. encourage (v): động viên, khích lệ - to encourage sb to do sth: khích lệ ai làm gì
33. interesting (adj): thú vị - to find sth adj: thấy cái gì như thế nào
34. politely (adv): lịch sự
35. entrance (n): cổng vào, lối vào (into/onto sth)
36. enjoyable (adj): thú vị, thích thú
$21$. youth
$22$. widen
$23$. independence
$24$. unnecessary
$25$. happiness
$26$. attractive
$27$. carelessly
$28$. independence
$29$. enjoyably
$30$. exchange
$31$. religion
$32$. encourage
$33$. interesting
$34$. politely
$35$. entrance
$36$. enjoyable
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK