`1`.The last time I saw this film was in 2010
`\rightarrow` The last time + S + Ved / V2 + was + time / timeline : Lần cuối làm gì
`2`.Less electricty will be used in the future
`\rightarrow` BĐ `-` Thì TLĐ : S + will be + V3 / PII ( by O )
`3`.It is about 120km from Ho Chi Minh City to Vung Tau
`\rightarrow` Khoảng cách : It is about + distance + from N1 + to N2
`4`.Students don't have to wear uniforms on Wednesday
`\rightarrow` S + have / has / ... + to do sth : Bắt buộc phải làm gì
`5`.If you study hard , you won't fail the exam
`\rightarrow` CĐK Loại 1 : Diễn tả hành động có thật ở Hiện tại
`-` If - clause : Thì HTĐ : S + Vs / es
`-` Main - clause : Thì TLĐ : S + will + V
`6`.She used to get up early last year
`\rightarrow` `\text{S + used to + V :}` Đã từng
`7`.Although the weather was bad , they played soccer in the yard
`\rightarrow` Although + C1 + C2 : Mặc dù
`8`.How many kilos of beef do you want ?
`\rightarrow` Thì HTĐ ( CNV ) : Do / Does + S + V ?
`\rightarrow` How many dùng để hỏi về số lượng
`9`.Do you have any difficult in speaking English ?
`\rightarrow` have difficult in + V-ing : Gặp khó khăn trong việc gì
`10`.He enjoys reading books in the library
`\rightarrow` Enjoy + V-ing
`\text{# Kirigiri}`
`1`. The last time I saw that film was in `2010`.
`-` Cấu trúc: The last time+ S+ Ved/ V2+...+| was+ in+ mốc TG
| was+ khoảng TG+ ago
`2`. Less electricity will be used in the future.
`-` Câu bị động ( thì TLĐ): S+ will be+ Vpp+ [ by O]+...
`3`. It is about `120` km from HCM city to Vung Tau.
`-` The distance+ between+ A+ and+ B+ is about+ khoảng cách
`≈` It is about+ khoảng cách+ from+ A+ to+ B
`4`. Students don't need to wear uniforms on Wednesday.
`-` (do/ does+ not)+ need+ to V: ( không) cần làm gì
`5`. If you don't study hard, you will fail the exam.
`-` Cấu trúc: V+ O, or (else)+ S1+ will V1+ O1
`≈` If+ S+ do/ does+ not+ V+ O, S1+ will V1+ O1
`6`. She used to get up early last year.
`-` last year: dấu hiệu thì QKĐ
`-` Chỉ thói quen trong QK: used+ to V: trước kia thường làm gì
`7`. Although the weather was bad, they played soccer in the yard.
`-` Cấu trúc: Mặc dù...nhưng...: Although/ Though/ Even though+ SVO, S1+ V1+ O1
`≈` In spite of/ Despite+ Noun phrase ( cụm N: SVO), S1+ V1+ O1
`8`. How many grams of meat do you want?
`-` How much+ N không đếm được
`-` How many+ N đếm được số nhiều
`-` meat là danh từ không đếm được, nếu muốn nó đếm được phải có `1` đơn vị đo lường ở trước nó.
`9`. Do you have any difficulty in speaking English?
`-` difficulty+ in+ Ving: khó khăn trong việc gì
`10`. He enjoys reading books in the library.
`-` enjoy+ Ving: thích làm gì
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK