III, Viết lại câu với nghĩa đã cho :
This is the first time + S + have/has + P2: Lần đầu làm gì
=> S +have/has + never + P2 + before
=> S+ have/has not + P2 + before
1. I've never heard about this technology before
3. Since the computer was invented, people have saved a lot of time
4. We have used the new software for 3 months
5. They have never released a more stable version before
6. It is the first time i have kown about this science forum
7. She hasn't bought a smart phone for 2 years
8. This is the first time we've introduced an electric vehicle
9. I haven't seen my classmate since I left school
10. This is the first time Mai has been to France
IV. Hoàn thành câu với động từ trong ngoặc :
1. cooking : nấu
2. installing ; nhận
3. discovering : tìm kiếm
4. pumping : thải ra
5. transmitting : truyền
6. determining :định hướng
7. replacing : thay thế
8. growing crops : trồng vụ
9. making : làm
10. taking : viết
V. Hoàn thành câu dùng dang ''toV'' :
1. to play
2. to advertise : quảng bá
3. to store : lưu trữ
4. to go
5. to eat
6. to measure : đánh giá
7. to illustrate : minh họa
8. to evacuate : sơ tán
9. to lubricate: bôi trơn
10. to generate : tạo ra
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK