1B. /ɪd/. Còn lại /t/
2B. /i:/. Còn lại /eɪ/
3C. /ez/. Còn lại /eɪz/
II.
4C. [kəmˈpliːt] Nhấn âm hai. Các từ còn lại nhấn âm một.
5A. [ˈdeɪn.dʒər.əs] Nhấn âm một. Các từ còn lại nhấn âm hai.
III.
6B. However: chỉ sự tương phản giữa hai câu.
7B. used to: chỉ một thói quen trong quá khứ [when I was in primary school]
8A. break down: chỉ sự hư hỏng (ở xe), sự ngừng máy (ở xe)
9D. HTTD: S + be + V_ing
Dấu hiệu: They are planning to visit the hydro-power station.
10A. drive a taxi: lái xe taxi (cầm tay lái), drive a train: lái tàu (chủ tàu)
11C. Although + clause: chỉ sự tương phản giữa hai vế trong câu
12B. Dạng đại từ sở hữu (possessive pronoun) của we là ours
Some friend of ours: một số người bạn của chúng tôi
13A. Don't ....or....: Đừng .... nếu không thì .....
14B. Cấu trúc: S+ find sth/sb + adj
15B. Quá khứ đơn: S + Ved/2 + ...
16B. electricity: danh từ không đếm được → dùng less
17A. butter (danh từ không đếm được) → dùng any
any: bất kể, bất kì [thường dùng trong câu phủ định và nghi vấn]
18B. Tương lai đơn bị động: S + will be + Ved/3
19D. Ở đây dùng excuse me vì người nói muốn hỏi về đường đến tiệm đồ ăn.
20B. Câu trên ở thể khẳng định nên câu hỏi đuôi ở thể phủ định
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK