11. I've never seen anyone who/which can kick the ball as hard David can!
12. the port there is a row of fisherman's houses, where/which lights can be seen from across the bay.
13. Kate love being in London, where/which there was so much to do.
14. I can't tell you the man whose money you received yesterday.
15. The goverment is trying to give support to the children whose parents died of Covid-19
*Giải thích:
.Dùng $who/which$ khi cần chỉ một người nào đó ( danh từ chỉ người+who/which+động từ ).
.Dùng $where/which$ khi cần chỉ một vật, hiện tượng hay việc gì đó đang ở một chỗ nào đó ( danh từ chỉ nơi chốn+where/which+S ).
.Dùng $whose$ khi cần chỉ một cái gì đó được sở hữu bởi cái gì đó ( danh từ(sở hữu)+whose+danh từ(bị sở hữu) ).
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK