`1.` will plant
`@` next month: dấu hiệu nhận biết thì TLĐ
`+` Cấu trúc: S + will + V_inf
`2.` playing
`->` What about + V_ing
`3.` will be studying
`@` at this time next week: dấu hiệu nhận biết thì TL tiếp diễn
`+` Cấu trúc: S + will + be + V_ing
`4.` doesn't go
`@` every Sunday: dấu hiệu nhận biết thì HTĐ
`+` Cấu trúc: S + do/does + not + V_inf
`5.` will speak
`@` next days: dấu hiệu nhận biết thì TLĐ
`6.` go
`-` you là chủ ngữ số nhiều `->` động từ giữ nguyên mẫu
`7.` will build
`@` next years: dấu hiệu nhận biết thì TLĐ
`8.` have learnt
`@` for twenty minutes: dấu hiệu nhận biết thì HTHT
`-` These students là chủ ngữ số nhiều `->` DTĐ là have
`+` Cấu trúc: S + have/has + Ved/V3
`9.` will use
`@` in the future: dấu hiệu nhận biết thì TLĐ
`10.` will study
`@` next week: dấu hiệu nhận biết thì TLĐ
`11.` doesn't go
`@` every Sunday: dấu hiệu nhận biết thì HTĐ
`12.` have stayed
`@` since 2009: dấu hiệu nhận biết thì HTHT
`-` They là chủ ngữ số nhiều `->` DTĐ là have
`13.` to go
`->` It takes/took + O +time + to V_inf
`\text{1. will be planted }`(DHNB tương lai đơn: next month)
- "More flowers" là vật nên không tự thực hiện hành động => Dùng bị động
- Bị động tương lai đơn: S+ will be+ V_ed/ pp+ (by+O)
`\text{2. playing}`
- Cấu trúc: What about+ Ving?
`\text{3. will be studying }`(DHNB hiện tại tiếp diễn: at this time next week)
- Cấu trúc: S+ will be+ Ving
`\text{4. doesn't go }`(DHNB hiện tại đơn: every Sunday)
- Cấu trúc: (-) S+ doesn't/ don't+ V(inf)
`\text{5. will be spoken }`(DHNB tương lai đơn: next day)
- " English" là ngôn ngữ nên không thể thực hiện hành động => Dùng bị động
- Bị động tương lai đơn: S+ will be+ V_ed/ pp+ (by+O)
$\text{6. go }$
- Cấu trúc: Wh- question+ do/ does (don't/ doesn't)+ S+ V(inf)?
$\text{7. are going to build }$(DHNB tương lai gần: next year)
- Cấu trúc:S+ am/ is/are+ going to + V(inf)
$\text{8. have learnt}$ (DHNB hiện tại hoàn thành: for twenty minutes)
- Cấu trúc: S+ have/ has+ V_ed/ pp
$\text{9. will use}$ (DHNB tương lai đơn: in the future)
- Cấu trúc: S+ will + V(inf)
$\text{10. will be studying }$ (DHNB hiện tại tiếp diễn: at this time next week)
- Cấu trúc: S+ will be+ Ving
$\text{11. doesn't go }$(DHNB hiện tại đơn: every Sunday)
- Cấu trúc: (-) S+ doesn't/ don't+ V(inf)
$\text{12. have stayed }$(DHNH hiện tại hoàn thành: since 2009)
- Cấu trúc: S+ have/ has+ V_ed/ pp
$\text{13. to go }$
- Cấu trúc: It+ takes/ took+ (somebody) + time + to do sth: Ai đó mất bao nhiêu thời gian để làm gì
`\text{# L}`
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK