`1.` have been
`@` for 10 years: dấu hiệu nhận biết thì HTHT
`-` Bold and Mary là chủ ngữ số nhiều `->` dùng TĐT "have"
`2.` watches
`-` every night: dấu hiệu nhận biết thì HTĐ
`-` My father là chủ ngữ số ít `->` động từ thêm "es"
`3.` have already cleaned
`@` already: dấu hiệu nhận biết thì HTHT
`-` They là chủ ngữ số nhiều `->` dùng TĐT "have"
`4.` have already seen
`@` already: dấu hiệu nhận biết thì HTHT
`-` We là chủ ngữ số nhiều `->` dùng TĐT "have"
`5.` has been
`@` for six months: dấu hiệu nhận biết thì HTHT
`-` Mary là chủ ngữ số ít`->` dùng TĐT "has"
`6.` have lived
`@` since 1990: dấu hiệu nhận biết thì HTHT
`-` The Pikes là chủ ngữ số nhiều `->` dùng TĐT "have"
`7.` go
`@` twice a week: dấu hiệu nhận biết thì HTĐ
`-` We là chủ ngữ số nhiều `->` động từ giữ nguyên mẫu
`8.` washes
`@` often: dấu hiệu nhận biết thì HTĐ
`-` She là chủ ngữ số ít `->` động từ giữ thêm "es"
`9.` has been
`@` before: dấu hiệu nhận biết thì HTHT
`-` she là chủ ngữ số ít`->` dùng TĐT "has"
`10.` bought
`@` yesterday: dấu hiệu nhận biết thì QKĐ
`+ ` Cấu trúc thì hiện tại hoàn thành ( áp dụng cho các câu ` 1 , 3 , 4 , 5 , 6 , 9 ` )
` ( + ) `: S + have / has + V3
` ( - ) ` : S + have / has + not + V3
` ( ? ) ` : Have / Has + S + V3 ` ? `
` - ` Dấu hiệu thì hiện tại hoàn thành trong các câu trên : for ` 10 ` years , already , for ` 6 ` months , since ` 1990 ` , before
` + ` Cấu trúc thì hiện tại đơn với động từ thường ( áp dụng cho các câu ` 2 , 7 , 8 ` )
` ( + ) ` : S + Vs/es
` ( - ) ` : S + don't / doesn't + V nguyên mẫu
` ( ? ) ` : Do / Does + S + V Nguyên mẫu ` ? `
` - ` Dấu hiệu thì hiện tại đơn trong các câu trên :
` - ` every night , twice a week , often
` 1 ` . Bold and Mary (be) have been married for 10 years
` 2 ` . My father (watch)……watches ……………….TV every night
` 3 ` . They (already/ clean)………have already cleaned……………….the house.
` 4 ` . We (already/ see)……………have already seen……………cowboy movies.
` 5 ` . Mary (be)…………has been………….in Vietnam for six months
` 6 ` . The Pikes (live)………………have lived…………in Liverpool since 1990.
` 7 ` . We (go) ………go………………swimming twice a week.
` 8 ` . She often (wash)…washes………………….the clothes in the morning.
` 9 ` . She (see)………………has seen………..that film before
` 10 ` . My mother (buy)………………bought………..this shirt yesterday
` - ` Cấu trúc thì quá khứ đơn : S + V-ed / V2 , Dấu hiệu : yesterday
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK