II.
1, too
2, since
3, telephone
4, to eating
5, was crossing
6, If I had
7, so as
8, will be
9, will be carried out
10. watering
11. largest
12. traditional
13. was
14. sounds
15. to eat
III.
6. D. buying
7. A. How well
8. A different from
9. A so many
10. D stricter
11. C mind
12. C. performance
13. C Strong enough
14. C now
15. D enough
IV/
1. is
2. went
3. became
4. has been
5. was
6. has written
7. got
8 had
9. moved
10. are living
III/
1. She studies English so as to improve her knowledge.
2. I haven't gone to Ho Chi Minh City for 6 years.
3. A visitor asked Lan where the post office was.
4. Would you mind lending me your ruler?
5. It took us five hours to get to London
6. I am going to have my piano tuned tomorrow.
7. Nam is always forgetting his homework.
8. I was given a very nice watch by my mother yesterday
9. We'd rather you didn't smoke.
10. Toan advised Minh not to believe him
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK