1. Careful examination of the ruin revealed new evidence.
( cụm danh từ Careful examination: kiểm tra kĩ càng, cẩn thận)
Dịch:Kiểm tra cẩn thận khu đổ nát đã phát hiện ra bằng chứng mới.
2. Doctors always examine the patient carefully.
( sau các trạng từ tần suất như: often, always,... + Vs/es hoặc V(...)
Dịch: Các bác sĩ luôn khám bệnh cẩn thận cho bệnh nhân.
@NOCOPY
Pro gửi tus ạ
Mong tus cho hay nhất ạ
< tiếng anh >
1. Careful examination of the ruin revealed new evidence.
Dịch: Kiểm tra cẩn thận khu đổ nát đã phát hiện ra bằng chứng mới.
2. Doctors always examine the patient carefully.
Dịch: Các bác sĩ luôn khám bệnh cẩn thận cho bệnh nhân.
Dấu hiệu: always- hiện tại đơn
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK