II. Chọn đáp án đúng
7. A. harder => So sánh hơn tính từ ngắn: adj-er + than.
8. A. the biggest => So sánh nhất tính từ ngắn: the + adj-est.
9. D. the most slowly => So sánh nhất tính từ/trạng từ dài: the most + adj/adv.
10. D. cheaper than => So sánh hơn tính từ ngắn: adj-er + than.
11. B. adores => Adore doing sth.
12. D. communication => Method of + noun.
13. A. driving => Mind doing sth.
14. C. weird
15. A. virtual
16. B. to wash => Like to do sth: thích làm gì tại 1 thời điểm nào đó.
17. D. to learn => Try to do sth: cố gắng làm gì.
18. C. smoking => Stop doing sth: dừng việc gì hẳn.
19. A. phoning => Try doing sth: thử làm gì.
20. B. to post => Remember to do sth: nhớ để làm gì.
III. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc
1. to think/thinking => Begin to do sth/doing sth.
2. playing => Enjoy doing sth.
3. not to go => Decide to do sth.
4. swimming => Fancy doing sth.
5. buying => Consider doing sth.
IV. Cho tính từ / trạng từ ở dạng so sánh phù hợp
1. more optimistically => So sánh hơn tính từ/trạng từ dài: more + adj/adv + than
2. worse => Trường hợp đặc biệt: bad/badly - worse - the worst.
3. better => Trường hợp đặc biệt: good/well - better - the best.
4. busier => So sánh hơn tính từ ngắn: adj-er + than.
V. Cho dạng đúng của từ trong ngoặc
1. adorable => adorable (adj): đáng yêu.
2. addicted => be addicted: nghiện.
3. communicator => communicator (n): người giao tiếp.
4. cultural => cultural (adj): thuộc về văn hóa.
5. eventful => eventful (adj): nhiều sự kiện.
6. leisurely => leisurely (adv): một cách thoải mái.
7. satisfactory => satisfactory (adj): thỏa đáng.
8. socialist => socialist (adj): liên quan đến chủ nghĩa xã hội.
II.
7. A
8. A
9. D
10. D
11. B
12. D
13. A
14. C
15. A
16. B
17. D
18. C
19. A
20. B
III
2. playing
3. not to go
4. swimming
5. buying
IV
1. more optimistically
2. worse
3. better
4. busier
V
1. adorable
2. addicted
3. communicator
4. cultural
5. eventful
6. leisurely
7. satisfactory
8. socialist
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK