`1` campus : ˈkampəs ( nhấn âm 1)
`2` roommate : ˈro͞omˌmāt ( nhấn âm 1)
`3` feel lonely : fi:l 'lounli ( nhấn âm 1)
`4` fight back tears : fait 'bæk tiə ( nhấn âm 1)
`5` blame someone for : bleim 'sʌmwʌn fɔ:,fə ( nhấn âm 1)
`6` get on well with : 'get ɔn wel wi ( nhấn âm 1)
`7` graduate from : 'grædjut frəm ( nhấn âm 1)
`8` daunting : ˈdɔːntɪŋ ( nhấn âm 1)
`9` scary = frightening : 'skeəri = ˈfraɪtnɪŋ ( nhấn âm 1)
`10` creative = imaginative : kri:'eitiv = i'mædʤinətiv ( nhấn âm 2)
1.'campus ( âm 1 )
2. ˈro͞omˌmāt I ( âm 1 )
3. fi:l 'lounli ( âm 1)
4.fait 'bæk tiə ( âm 1)
5.bleim 'sʌmwʌn fɔ:,fə ( âm 1)
6. 'get on wel wi ( âm 1)
7.'grædjut frəm ( âm 1)
8. ˈdɔːntɪŋ ( âm 1)
9.'skeəri = ˈfraɪtnɪŋ ( âm 1)
10.kri:'eitiv = i'mædʤinətiv ( âm 2)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 12 - Năm cuối ở cấp tiểu học, năm học quan trọng nhất trong đời học sinh trải qua bao năm học tập, bao nhiêu kì vọng của người thân xung quanh ta. Những nỗi lo về thi đại học và định hướng tương lai thật là nặng. Hãy tin vào bản thân là mình sẽ làm được rồi tương lai mới chờ đợi các em!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK