I/
1C nhấn âm 1 còn lại nhấn âm 2
2A nhấn âm 2 còn lại nhấn âm 3
II/
1A phát âm là /id/ còn lại /t/
2A phát âm là /ʃ/ còn lại /s/
III/
5C
speaker 2 "The weather is not so good today." (thời tiết hôm nay không tốt cho lắm)
=> những câu A.B.D. không hợp nghĩa
=> câu C. Oh, I don't think it's a good idea. (Ồ, tôi không nghĩ đó là 1 ý tưởng tốt) <=> hợp nghĩa
6A
"I won the first prize in the last spelling contest." ("Tôi đã giành giải nhất trong cuộc thi đánh vần cuối cùng." )
A. Congratulations (Xin chúc mừng)
B. Good luck! (Chúc may mắn!)
C. Try your best! (Cố gắng hết sức!)
D. It's nice of you (Thật tuyệt với bạn)
=> A hợp nghĩa
7B between...and...: trong khoảng...đến...
8C Mọi người nên lắng nghe ...về hướng (to)... radio cho tin tức về cơn bão.
at: ở
on: trên
to: về hướng
under: ở dưới
9B thì QKTD
- cách dùng: Một hành động đang diễn ra tại một thời điểm xác định trong quá khứ.
- cấu trúc: "S + was / were + V-ing…" (was dùng cho số ít, were dùng cho số nhiều)
10C
có than nên dùng so sánh hơn (tính từ ngắn)
- cấu trúc: "S + V + adj_er + than + N/pronoun"
11B
Một hỗn hợp khí xung quanh một hành tinh. => atmosphere (khí quyển)
12D
thì HTHT: S + have/has + V3/ed
13D
Một chất lỏng rất nóng phát ra từ một ngọn núi lửa khi nó phun trào.=> Lava (dung nham)
14A
Đưa điện vào một thiết bị để làm cho nó hoạt động.=> charge (sạc)
_______________________________
GOOD LUCK🍀
1. C: argue là nhấn âm 1, còn lại là nhấn âm 2.
2. A. Technology: là nhấn âm 2, còn lại nhần âm 3
3. A. /-ed/ trong từ Needed /ni:did/, còn lại các từ còn lại có âm là /t/
4. A. sure: có âm là /sh/ sờ cong lưỡi, còn các từ còn lại có âm là /s/.
5. C. Let's + V0 = why don't we, how about, what about...? thì ta sẽ trả lời: i'd love to, great, good idea. i am sorry, i am busy... nên câu này là chọn là C với lại do thời tiết không mấy đẹp nên họ không đi camping được.
6. A. Người ta đem đến thông tin là đậu bài đánh vần thì mình sẽ trả lời là chúc mừng: Congrats.
7. B: And là between.
8. C: listen to
9. B: Quá khứ tiếp diễn do có thời gian cụ thể trong quá khứ.
10. C: có than là so sánh hơn.
11. B: Bầu khí quyển
12. D. Damaged: Hiện tại hoàn thành: S+ Have/ has + V3/-ed
13. D: dung nham
14. A: Charge: cục sạc, ổ sạc.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK