`1.` quiet `->` quietly
`-` Verb + Adv
`-` Trạng từ (quietly) bổ nghĩa cho động từ (move) đứng trước
`2.` my `->` mine
`-` Noun + of + possessive (sở hữu từ)
`**` `1` số sở hữu từ : mine, hers, yours, ...
`3.` informations `->` information
`-` Information là `1` uncountable noun (danh từ không đếm được) nên luôn được xem là số ít `->` không thêm s/es
`4.` cancel `->` cancelled
`-` Meeting (cuộc họp) không thể tự tác động mà bị tác động `->` Bị động
`-` Bị động Quá khứ đơn :
`@` S + was / were + Vp2 + (by + O)
`5.` turning `->` to turn
saving `->` save
`**` Lỗi sai turning :
`-` Remember có `2` cấu trúc :
`+` Remember + V-ing : nhớ đã từng làm gì (Quá khứ)
`+` Remember + to V : nhớ phải làm gì (ở Hiện tại / Tương lai)
`-` Trong trường hợp trên "turn off the lights when leave the room (tắt đèn khi rời phòng)" được xem như `1` nhiệm vụ, có hàm ý nhắc nhở `->` Remember + to V
`**` Lỗi sai saving :
`-` Ta có cấu trúc :
`@` In order + (not) + to V : để làm gì (mục đích)
`6.` to collect `->` collecting
`-` Suggest + V-ing
`**` Lưu ý : không dùng to V sau suggest
`7.` am `->` were
`-` Câu điều kiện loại `2` :
`@` If + [Quá khứ đơn], [would / could / ... + V(bare)]
`+` Sử dụng trong trường hợp điều kiện không thể xảy ra ở Hiện tại (trường hợp giả sử)
`**` Trong câu điều kiện loại `2`, tobe là were được chia với tất cả chủ ngữ
`8.`
`**` Mình sửa nguyên câu luôn cho dễ gthich nha (câu dưới là đã sửa lại hết) :
`+` You won't pass the examination if you don't work hard enough
`*` hardly `->` hard
`-` Hard (adv) : chăm chỉ
Hardly (adv) : hiếm khi, hầu như không
~~~~~~~~
`*` not `->` won't
`-` Câu điều kiện loại `1` :
`@` If + [Hiện tại đơn], [will / can / ... + (not) + V(bare)]
S + [will / can / ... + (not) + V(bare)] if + [Hiện tại đơn]
`-` Sử dụng trong trường hợp điều kiệu có thể xảy ra trong tương lai
~~~~~~~
`*` Bỏ dấu phẩy
`-` Khi chuyển vế Main-clause ra trước If-clause thì dấu phẩy sẽ bị loại bỏ
`9.` to read `->` reading
`-` Cấu trúc :
`@` S + spend + [time] + V-ing : dành thời gian để làm gì
`10.` to `->` with
`-` Live with sb : sống chung với ai
`-` Dựa vào nghĩa để đổi prep (giới từ)
=================================
`@` 𝔾𝕒𝕓𝕣𝕚𝕖𝕝𝕝𝕒 🌹✨
`\text{@Bulletproof}`
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK