Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 6. She intends________ a swimming course this summer. A. taking...

6. She intends________ a swimming course this summer. A. taking B. to take C. to taking D. A&B 7. M

Câu hỏi :

6. She intends________ a swimming course this summer. A. taking B. to take C. to taking D. A&B 7. Mai: How about at 7 P.M? Lan: Sorry, I can't. I_______ then. A. meeting/ will study B. to meet/ will have studied C. to meet/ will study D. meeting/ will be studying 8. Teenagers now prefer_________on the computer to_______face to face. A. chatting/ meet B. to chat/ meeting C. chatting/ meeting D. to chatting/ meeting 9. Famous people often wear masks to avoid__________ A. being recognized B. to be recognized C. to recognize D. recognizing 10. Tills time tomorrow, I__________on the beach. A. will lie B. will lay C. will have lied D. will be lying 11. The laptop can be used________information and __________assignments. A. to search/ type B. searching/ typing C. to search/ typing D. searching/ to type 12. If you are the last one________the room, remember__________the light. A. leaving/ to turn off B. to leave/ turning C. to leave/ to turn off D. leaving/ turning 13. My father warned me_______too much time_______on the Internet. A. to not spend/ chatting B. not to spend/ chatting C. not spending/ to chat D. not spend/ to chat 14. When you arrive, I__________at the cinema entrance. A. will be waiting B. will wait C. am waiting D. were waiting

Lời giải 1 :

6. B
intend + to V: dự định làm gì.

Tạm dịch: Cô ấy dự định sẽ tham gia một khóa học bơi vào mùa hè này.
7. D

8. C

prefer + V-ing + to + V-ing

Tạm dịch: Thiếu niên bây giờ thích trò chuyện trên máy tính hơn là gặp mặt trực tiếp.
9. A

avoid + V-ing: Tránh khỏi điều gì

đây là câu bị động -> avoid being + P2

Tạm dịch: Những người nổi tiếng thường đeo khẩu trang để tránh bị nhận ra
10. D
Dấu hiệu nhận biết thì HTTD: This time tommorrow.
11. A
used to V
12. C
13. C
warn + V-ing.
14. D
sự việc đang diễn ra thì sự việc khác xen vào.
When + S + V (chia thì QKĐ), S + V (chia thì QKTD)

Tạm dịch: Khi bạn đến, tôi đã đợi ở lối vào rạp chiếu phim.

$#Rise#$

Thảo luận

Lời giải 2 :

6. She intends________ a swimming course this summer.

A. taking

B. to take

C. to taking

D. A&B

⇒ Đáp án: Chọn ${B}$
Giải thích: Intend+to V: dự định...
7. Mai: How about at 7 P.M? Lan: Sorry, I can't. I_______ then.

A. meeting/ will study

B. to meet/ will have studied

C. to meet/ will study

D. meeting/ will be studying

⇒ Đáp án: Chọn ${D}$

8. Teenagers now prefer_________on the computer to_______face to face.

A. chatting/ meet

B. to chat/ meeting

C. chatting/ meeting

D. to chatting/ meeting

⇒Đáp án: Chọn ${C}$
Giải thích: Prefer+V-ing+to+V-ing
9. Famous people often wear masks to avoid__________

A. being recognized

B. to be recognized

C. to recognize

D. recognizing
⇒Đáp án: Chọn ${A}$

Giải thích: Avoid+V-ing
10. Tills time tomorrow, I__________on the beach.

A. will lie

B. will lay

C. will have lied

D. will be lying
⇒Đáp án: Chọn ${D}$

Giải thích: Thì Hiện tại tiếp diễn : This time tommorrow
11. The laptop can be used________information and __________assignments.

A. to search/ type

B. searching/ typing

C. to search/ typing

D. searching/ to
⇒Đáp án: Chọn ${A}$

Giải thích: Used + to V
12. If you are the last one________the room, remember__________the light.

A. leaving/ to turn off

B. to leave/ turning

C. to leave/ to turn off

D. leaving/ turning
13. My father warned me_______too much time_______on the Internet.

A. to not spend/ chatting

B. not to spend/ chatting

C. not spending/ to chat

D. not spend/ to chat

⇒Đáp án: Chọn ${C}$

Giải thích: Warn+V-ing

14. When you arrive, I__________at the cinema entrance.

A. will be waiting

B. will wait 

C. am waiting

D. were waiting
⇒Đáp án: Chọn ${D}$

Giải thích:  Thì quá khứ tiếp diễn: S'+V'

                   Thì quá khứ đơn: When+S+V

$#246$

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK