19. part-time
=> work part-time: làm bán thời gian
20. advantages
=> advantage = benefit: lợi ích
21. grocery store
22. so
23. touch
=> keep in touch: giữ liên lạc
24. impressed
25. wear
=> wear a helmet: đội mũ bảo hiểm
26. limitations
27. surfing
=> surf the web: lướt web
28. currency
29. sailor
30. designer
31. could
32. that day
=> Reported speech: today, chuyển thành that day
33. to
=> get access to: truy cập vào
34. visiting
=> suggest + doing sth
35. have known
35. has been built
36. from
37. after
=> be named after: được đặt tên theo ...
38. has been modernized
39. exchanged
40. collector
=> stamp collector: người sưu tầm/ thu thập tem
41. field
42. interesting
43. climb
=> climb mountain: leo núi
44. foot
=> foot of the mountain: chân núi
46. collection
47. forest ranger
48. on
=> go on a picnic: đi dã ngoại
49. to
50. on watching TV
=> spend time on doing something
51. at
52. at
53. to
54. between
55. on
56. will you
57. since
58. would visit
59. at
60. dormitory
=> dormitory = dorm: kí túc xá
61. the same
62. for
=> do something for a living: làm gì để kiếm sống
63. wasn't it
64. at
65. of
66. would go
67. available
68. if
69. was meeting
70. to translate
=> ask sb to do sth: yêu cầu ai làm gì
71. that day
72. of
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK