11. The tall man whom my father is talking to is the teacher of English.
12. The chair which my father used to sit on is broken into pieces.
13. The building which has just been built in that area is out school library.
14. You can't borrow the books which are in this section.
15. I have a class which begins at 9.00.
16. We know a park which has the zoo and the open-air theatre.
17. A lion is an animal which lives in Africa.
18. I couldn't answer the question which my sister asked me.
19. The bus which I take to school every day is always crowded .
20. The blouse which Mary is wearing is made of silk.
21. The plane which I'm taking to New York leaves at 7.00.
----------
Mệnh đề quan hệ:
whom: thay cho danh từ chỉ người làm tân ngữ
which: thay cho danh từ chỉ vật làm chủ ngữ hoặc tân ngữ.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK