Trang chủ Toán Học Lớp 9 Nhưng latex thường dùng trong câu trả lời ... 35...

Nhưng latex thường dùng trong câu trả lời ... 35 cái nha câu hỏi 1403736 - hoctapsgk.com

Câu hỏi :

Nhưng latex thường dùng trong câu trả lời ... 35 cái nha

Lời giải 1 :

$\begin{array}{|l|l|} \hline \text{Công thức}&\text{Câu lệnh}\qquad \quad &\text{Hiển thị}\\ \hline \text{Phân số:}&\text{\dfrac{tử số}{mẫu số}}&\dfrac{\text{tử số}}{\text{mẫu số}}\\ \hline \text{Hệ phương trình}&\text{\begin{cases}<dòng 1>\\<dòng 2>\\$\dots$\end{cases}}&\begin{cases}\text{<dòng 1>}\\\text{<dòng 2>}\\\dots\end{cases}\\ \hline \text{Nghiệm phương trình}&\text{\left[\begin{array}{l}<$x_1$>\\\<$x_2$>\\$\dots$\end{array}\right.}&\left[\begin{array}{l}x_1\\x_2\\\dots \end{array}\right.\\ \hline \text{Gạch đầu:}&\text{\bar{nội dung} hoặc \overline{nội dung}}&\overline{<nội\,\,dung>}\\ \hline \text{Gạch chân:}&\text{underline{nội dung}}&\underline{<nội\,\,dung>}\\ \hline \text{Ngoặc đầu:}&\text{overbrace{nội dung}}&\overbrace{<nội\,\,dung>}\\ \hline \text{Ngoặc chân:}&\text{underbrace{nội dung}}&\underbrace{<nội\,\,dung>}\\ \hline \text{Nội dung bên trên:}&\text{\mathop{nội dung 1}\limits^{nội dung 2}}&\mathop{nội\,\,dung\,1}\limits^{nội\,\,dung\,2}\\ \hline \text{Nội dung bên dưới:}&\text{\mathop{nội dung 1}\limits_{nội dung 2}}&\mathop{nội\,\,dung\,1}\limits_{nội\,\,dung\,2}\\ \hline \text{Ghi chữ:}&\text{\text{nội dung}}&\text{nội dung}\\ \hline \text{Các kí hiệu toán:}&\\ \text{Lớn hơn hoặc bằng:}&\text{\geq hoặc \ge}&\geq \\ \text{Bé hơn hoặc bằng:}&\text{\leq hoặc \le}&\leq \\ \text{Thuộc:}&\text{\in}&\in\\\text{Cộng trừ:}&\text{\pm}&\pm\\ \text{Trừ cộng:}&\text{\mp}&\mp\\ \text{Vô cực:}&\text{\infty}&\infty\\\text{Khác:}&\text{\ne}&\ne\\ \text{Với mọi:}&\text{\forall}&\forall\\ \text{Tồn tại:}&\text{\exists}&\exists\\ \text{Chia hết}&\text{\vdots}&\vdots\\ \text{Trùng/ Đồng dư:}&\text{\equiv}&\equiv\\ \text{Mod}&\text{\pmod{số}}&\pmod7\\ \text{Rỗng}&\text{\emptyset hoặc \varnothing}&\emptyset\,\,\varnothing\\ \text{Delta - Tam giác}&\text{\Delta \triangle}&\Delta\,\,\triangle\\ \text{Tương đương}&\text{\Leftrightarrow}&\Leftrightarrow\\ \text{Suy ra}&\text{\Rightarrow}&\Rightarrow\\ \text{Mũi tên kèm điều kiện}&\text{\xrightarrow{<điều kiện>}}&\xrightarrow{150^0, CuCl}\\ \text{Trị tuyệt đối}&\text{\vert}&\vert\\ \text{Góc:}&\text{\widehat{<góc>} hoặc \hat{}}&\widehat{ABC}\,\,\hat{ABC}\\ \text{Cung:}&\text{\overparen{<cung>}}&\overparen{ABC}\\ \text{Tập hợp:}&\text{\mathbb{Chữ cái đại diện tập hợp}}&\mathbb{N}\,\,\mathbb{Z}\,\,\mathbb{C}\\ \text{Cung lượng giác:}&\text{\sin \cos \tan \cot \arcsin \arccos \arctan}&\sin \cos \tan \cot\\\text{Logarit}&\text{\log \ln}&\log\,\,\ln\\ \text{Giới hạn:}&\text{\lim}&\lim\\ \text{Giới hạn có điều kiện:}&\text{\lim\limits_{x \to <điểm>}}& \lim\limits_{x \to \pm \infty}\\\text{Nguyên hàm:}&\text{\int   \displaystyle\int}&\int\quad \displaystyle\int\\\text{Tích phân:}&\text{\displaystyle\int\limits_{<cận dưới>}^{<cận trên>}}&\displaystyle\int\limits_{\text{<cận dưới>}}^{\text{<cận trên>}}\\\text{Tổng:}&\text{\sum}&\sum\\ \text{Tổng có điều kiện:}&\text{\sum\limits_{<điểm đầu>}^{điểm cuối}}&\sum\limits_{k=0}^{n}\\ \text{Tích:}&\text{\Pi}&\Pi\\ \hline \text{Chữ cái La Mã thường dùng}&&\\ \text{Pi}&\text{\Pi \pi \varpi}&\Pi\,\, \pi\,\, \varpi\\ \text{Sigma}&\text{\Sigama \sigma}&\Sigma\,\,\sigma\\ \text{Epsilon}&\text{\epsilon \varepsilon}&\epsilon\,\,\varepsilon\\ \text{Omega/ Ôm}&\text{\Omega}&\Omega\\ \text{Lambda}&\text{\Lambda \lambda}&\Lambda\,\,\lambda\\ \text{Alpha}&\text{\alpha}&\alpha\\ \text{Beta}&\text{\beta}&\beta\\ \text{Gamma}&\text{\gamma}&\gamma\\ \text{Theta}&\text{\theta}&\theta\\ \text{Phi}&\text{\phi \varphi}&\phi\,\,\varphi\\ \end{array}$

Thảo luận

-- cj cho em xin mã gõ ô dới
-- Anh mà sao gọi chị ==".
-- \begin{array}{|l|l|} \hline \text{Công thức}&\text{Câu lệnh}\qquad \quad &\text{Hiển thị}\\ \hline \text{Phân số:}&\text{\dfrac{tử số}{mẫu số}}&\dfrac{\text{tử số}}{\text{mẫu số}}\\ \hline \text{Hệ phương trình}&\text{\begin{cases}<dòng 1>\\<dòng 2>\\$... xem thêm
-- `\begin{array}{|l|l|} \hline \text{Công thức}&\text{Câu lệnh}\qquad \quad &\text{Hiển thị}\\ \hline \text{Phân số:}&\text{\dfrac{tử số}{mẫu số}}&\dfrac{\text{tử số}}{\text{mẫu số}}\\ \hline \text{Hệ phương trình}&\text{\begin{cases}<dòng 1>\\<dòng 2>\\... xem thêm

Lời giải 2 :

Đáp án:

Bạn thêm ` hoặc $ vào đầu và cuối của mỗi công thức.

1. \times: dấu nhân.

2. \to hoặc \rightarrow hoặc \longrightarrow : dấu mũi tên sang phải.

3. \Rightarrow: dấu suy ra.

4. \overline{abc}: nội dung có dấu gạch trên đầu.

5. \text{abc}: chữ theo kiểu latex.

6. \vdots: dấu chia hết.

7. \star: hình ngôi sao.

8. \in: dấu thuộc.

9. \ne: dấu khác.

10. \geq hoặc \ge: dấu lớn hơn hoặc bằng.

11. \leq hoặc \ge: dấu bé hơn hoặc bằng.

12. \pm: cộng trừ.

13. \mp: trừ cộng.

14. \leftrightarrow: dấu tương đương.

15. \heartsuit: hình trái tim.

16. \triangle hoặc \Delta : hình tam giác .

17. \alpha: Alpha.

18. \beta: Beta.

19. \gamma: Gamma.

20. \mathbb{Chữ cái đại diện tập hợp}: Tập hợp.

Ex: `\mathbb{N}`.

21. \overparen{ABC}: cung.

22. \forall: với mọi.

23. \color{color in English}{\text{nội dung}}: chữ màu bằng latex.

24. \Omega: Omega.

25. \Sigama hoặc \sigma: Sigma.

26. \Pi hoặc \pi hoặc \varpi: Pi.

27. \leftrightarrow: mũi tên hai chiều.

28. \leftarrow hoặc\longleftarrow: mũi tên sang trái.

29. \sum: tổng.

30. \prod: tích.

31. \infty: vô cực.

32. \overbrace{}: Ngoặc đầu.

33. \underbrace{}: Ngoặc chân.

34. \exists: tồn tại.

35. \phi hoặc \varphi: Phi.

22. \hat{ABC} hoặc \widehat{ABC}: Góc (Với \widehat{ABC} thì phải dùng $).

23. \vert: trị tuyệt đối.

24. \emptyset hoặc \varnothing: rỗng.

25. \frac{tử số}{mẫu số} hoặc dfrac{tử số}{mẫu số}: Phân số (Với \dfrac{}{} thì phải dùng $).

26. \sqrt[bậc của căn]{biểu thức dưới căn}: Căn thức (Với căn bậc 2 thì chỉ dùng \sqrt{} thôi).

27. \underline{}: Gạch chân.

28. \textbf{}: Kiểu chữ latex in đậm.

29. \textit{}: Kiểu chữ latex nghiêng (Chỉ dùng với $).

30. \underline{}: Kiểu chữ latex gạch chân.

31. lũy thừa^{số mũ}: Lũy thừa.

32. \pi: Số pi.

33. \theta: Theta.

34. \overbrace{}: Ngoặc đầu.

35. \underbrace{}: Ngoặc chân.

Bạn có biết?

Toán học là môn khoa học nghiên cứu về các số, cấu trúc, không gian và các phép biến đổi. Nói một cách khác, người ta cho rằng đó là môn học về "hình và số". Theo quan điểm chính thống neonics, nó là môn học nghiên cứu về các cấu trúc trừu tượng định nghĩa từ các tiên đề, bằng cách sử dụng luận lý học (lôgic) và ký hiệu toán học. Các quan điểm khác của nó được miêu tả trong triết học toán. Do khả năng ứng dụng rộng rãi trong nhiều khoa học, toán học được mệnh danh là "ngôn ngữ của vũ trụ".

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK