21. exciting -> excited (She là người nên chi tính từ về đuôi ed)
22. is -> was (the 20th century là khoảng thời gian trong quá khứ)
23. study -> studied (hoạt động đã xảy ra rồi)
24. going -> go (Sau let's là một động từ nguyên thể)
25. after -> for (look for là tìm kiếm thứ gì, dấu hiệu ở từ lost)
26. culture -> cultural (t nghĩ sai ở đây mà ch bt gthích ra sao)
27. read -> reading (cấu trúc prefer + V-ing + to + V-ing :thích cái này hơn cái kia)
28. would -> will (câu ĐK 1 qua từ go, mà xét ra ĐK này hoàn toàn có thể xảy ra)
29. disappointing -> disappointed (The boy là người nên chia động từ về đuôi ed)
30. prevent -> preventing (cấu trúc spend + V-ing)
21. exciting => excited
Ai đấy cảm thấy thế nào => dùng adj-ed not adj-ing
22. invention => inventions
Sau one of the most là danh từ số nhiều
23. study => studied
Vì vế sau đang dùng ở thì quá khứ đơn
24. going => go
Let's + Vinf
25. after => for
look for: tìm kiếm
26. culture => cultural
trước danh từ cần tính từ
27. read => reading
prefer Ving to Ving: thích cái gì hơn cái gì
28. would => will
câu điều kiện loại 1 giả định có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai: If + S + V(s/es), S + will + Vinf
29. disappointing => disappointed
ai cảm thấy gì => dùng adj-ed not adj-ing
30. prevent => preventing
spend st Ving: dành...làm gì
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK