1. help -> would/could help
- Câu ước trong tương lai: nói ra 1 mong muốn của mình (theo nghĩa này mình thấy hợp hơn là wish ở HT): S + wish(es) + (that) + S + would/could + V(inf)
2. now -> then
- Trong câu gián tiếp thì now -> then
3. solve -> to solve
- It + tobe + adj + (for s.one) + to do s.th: như thế nào (cho ai) khi làm gì
4. that -> who
- Neil Amstrong là 1 người cụ thể nên ta dùng mệnh đề quan hệ không xác định.
- Ở MĐQHKXĐ thì ta không dùng that
- Đại từ quan hệ who chỉ người làm chủ ngữ
5. celebration -> celebrations
- one of + từ hạn định + (....) + plural noun
6. said -> said to
- say to s.one: nói với ai
7. to take -> taking
- suggest doing s.th: đề xuất việc gì
8. don't -> not to
- ask s.one (not) to do s.th: yêu cầu ai (không) làm gì
9. when -> since
- since + QKĐ (mốc thời gian): HTHT = when + QKĐ (mang nghĩa 1 mốc thời gian): QKĐ
10. are -> were
- Câu gián tiếp: có then (tức là now ở câu trực tiếp) -> QKTD (tức là HTTD ở câu trực tiếp)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK