Trang chủ Hóa Học Lớp 9 1) Hoàn thành các PTHH sau Ca(HCO3)2+HCL-> Ca(HCO3)2+NaOH-> Ba(HCO3)2+KHSO4-> P2O5+NaOH->...

1) Hoàn thành các PTHH sau Ca(HCO3)2+HCL-> Ca(HCO3)2+NaOH-> Ba(HCO3)2+KHSO4-> P2O5+NaOH-> CO2+Na2CO3-> 2) từ các chất riêng biệt sau: KMnO4, CaCO3, FeS2, Zn, H

Câu hỏi :

1) Hoàn thành các PTHH sau Ca(HCO3)2+HCL-> Ca(HCO3)2+NaOH-> Ba(HCO3)2+KHSO4-> P2O5+NaOH-> CO2+Na2CO3-> 2) từ các chất riêng biệt sau: KMnO4, CaCO3, FeS2, Zn, HCl, H2O viết PTHH điều chế H2SO4, Ca(OH)2, ZnCl2, FeCl3 3) H20, NaCl, HCl, Na2CO3 chỉ dùng các dụng cụ trong phòng thí nghiệm mà không được dùng thêm hóa chất khác viết PTHH nhận bt các hóa chất trên 4) Nung nóng Cu trong kkhí một thời gian được chất rắn A hòa tan A = H2SO4 đặc nóng dư thu được dd và khí C , khí C tác dung vs dd KOH thu được dd D . dd D tác dụng vs BaCl2 vừa tác dụng vs NaOH, B tác dụng vs KOH viết PTHH

Lời giải 1 :

Đáp án:

Bạn tham khảo lời giải ở dưới nhé!!!

Giải thích các bước giải:

1,

\(\begin{array}{l}
Ca{(HC{O_3})_2} + 2HCl \to CaC{l_2} + 2C{O_2} + 2{H_2}O\\
Ca{(HC{O_3})_2} + 2NaOH \to CaC{O_3} + N{a_2}C{O_3} + 2{H_2}O\\
Ba{(HC{O_3})_2} + 2NaHS{O_4} \to N{a_2}S{O_4} + BaS{O_4} + 2C{O_2} + 2{H_2}O\\
4NaOH + {P_2}{O_5} \to 2N{a_2}HP{O_4} + {H_2}O\\
NaOH + C{O_2} + {H_2}O \to 2NaHC{O_3}
\end{array}\)

2,

\({H_2}S{O_4}\):

\(\begin{array}{l}
2KMn{O_4} + 16HCl \to 2KCl + 2MnC{l_2} + 5C{l_2} + 8{H_2}O\\
Fe{S_2} + 2HCl \to FeC{l_2} + {H_2}S + S\\
4C{l_2} + {H_2}S + 4{H_2}O \to {H_2}S{O_4} + 8HCl
\end{array}\)

\(\begin{array}{l}
Ca{(OH)_2}:\\
CaC{O_3} \to CaO + C{O_2}\\
CaO + {H_2}O \to Ca{(OH)_2}
\end{array}\)

\(ZnC{l_2}\):

\(Zn + 2HCl \to ZnC{l_2} + {H_2}\)

\(FeC{l_3}\):

\(\begin{array}{l}
2KMn{O_4} + 16HCl \to 2KCl + 2MnC{l_2} + 5C{l_2} + 8{H_2}O\\
Fe{S_2} + 2HCl \to FeC{l_2} + {H_2}S + S\\
2FeC{l_2} + C{l_2} \to 2FeC{l_3}
\end{array}\)

3,

Trích mỗi chất ra ít để làm mẫu thử

Cho từng mẫu thử tác dụng lần lượt với nhau,nhận:

Nhận \(HCl,N{a_2}C{O_3}\) có chất khí màu trắng thoát ra

\(2HCl + N{a_2}C{O_3} \to 2NaCl + C{O_2} + {H_2}O\)

Nhận \({H_2}O,NaCl\) tan hoàn toàn với nhau

Đối với cặp chất \(HCl,N{a_2}C{O_3}\)

Cho từ từ chất này vào chất còn lại và làm ngược lại

Nhận HCl khi cho HCl vào từ từ \(N{a_2}C{O_3}\) thì không có chất khí thoát ra mà từ từ sau đó mới có

\(\begin{array}{l}
HCl + N{a_2}C{O_3} \to NaCl + NaHC{O_3}\\
HCl + NaHC{O_3} \to NaCl + C{O_2} + {H_2}O
\end{array}\)

Còn lại là \(N{a_2}C{O_3}\)

Đối với cặp chất \({H_2}O,NaCl\)

Cho HCl vừa nhận vào 2 mẫu thử trên, nhận:

\({H_2}O\) thấy HCl tan hoàn toàn trong nước

NaCl không phản ứng 

4,

A: CuO và Cu dư

B: \(CuS{O_4}\)

C: \(S{O_2}\)

D: \(KHS{O_3}\) và \({K_2}S{O_3}\)

\(\begin{array}{l}
Cu + \dfrac{1}{2}{O_2} \to CuO\\
CuO + {H_2}S{O_4} \to CuS{O_4} + {H_2}O\\
Cu + 2{H_2}S{O_4} \to CuS{O_4} + S{O_2} + 2{H_2}O\\
S{O_2} + KOH \to KHS{O_3}\\
S{O_2} + 2KOH \to {K_2}S{O_3} + {H_2}O\\
{K_2}S{O_3} + BaC{l_2} \to 2KCl + BaS{O_3}\\
2KHS{O_3} + 2NaOH \to N{a_2}S{O_3} + {K_2}S{O_3} + {H_2}O\\
CuS{O_4} + 2KOH \to {K_2}S{O_4} + Cu{(OH)_2}
\end{array}\)

Thảo luận

-- FeS2 + HCl không xảy ra!
-- Sao v ???
-- bạn tìm FeS2 + axit nhé!
-- :))) Vậy bạn tìm hiểu kĩ lại ròi nói chuyện tiếp nhé
-- https://phuongtrinhhoahoc.com/phuong-trinh/FeS2+HCl/FeCl2+H2S+S đây
-- FeS2 tan trong HCl đậm đặc nhé!!! Bạn xem lại dùm mình

Bạn có biết?

Hóa học, một nhánh của khoa học tự nhiên, là ngành nghiên cứu về thành phần, cấu trúc, tính chất, và sự thay đổi của vật chất.Hóa học nói về các nguyên tố, hợp chất, nguyên tử, phân tử, và các phản ứng hóa học xảy ra giữa những thành phần đó.Hóa học đôi khi được gọi là "khoa học trung tâm" vì nó là cầu nối các ngành khoa học tự nhiên khác như vật lý học, địa chất học và sinh học.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK