1. ✔️ Reputation (n) danh tiếng
2. ✔️Widely (a) một cách rộng lớn
3. ✔️Officially (a) chính thức
4. ❌Editors (n) người biên tập |do “one of N(số nhiều)”|
5. ✔️ Examiner (n) giám khảo, người coi thi
6. ✔️Attend (v) tham gia
7. ✔️Qualified (a) đủ bằng cấp
8. ✔️Advertisement (n) quảng cáo
9. ✔️Improve (v) cải thiện
10. ✔️Well-qualified (a) có bằng cấp cao
11. ✔️Information (n) thông tin
12. ❌Uninformative (a) nghèo thông tin
13. ✔️Advertisement
14. ✔️Interested (+in) có hứng thú
15. ✔️Interesting (a) thú vị
16. ✔️Edition (n) bản báo
17. ❌ Nationality (n) quốc tịch
18. ❌ Speech (n) bài phát biểu
19. ❌ Advertising (n) công việc quảng cáo
20. ❌ Examinees (n) người thi
V.
1. Reputation
2. Widely
3. Officially
4. Editors ( one of the ....+ Số nhiều)
5. Examiner
6. Attend
7. Qualified
8. Advertisement
9. Improve
10. Good ( good này đi với danh từ teacher đứng đứng sau chứ ko phải dạng bị động )
11. Information
12. Uninformative
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK