Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 xercise 1: Choose the word that has the underlined part...

xercise 1: Choose the word that has the underlined part pronounced differently. 1. A. father B. hat C. paddle D. pan 2 A. heart B. guard C. carp D. animal 3. A

Câu hỏi :

xercise 1: Choose the word that has the underlined part pronounced differently. 1. A. father B. hat C. paddle D. pan 2 A. heart B. guard C. carp D. animal 3. A. fan B. start C. sad D. fat 4. A. unhappy B. captain C. draught D. rank 5. A. park B. March C. map D. shark 6. A. charge B. manner C. shall D. candle 7. A. bar B. hard C. thank D. start 8. A. can B. jam C. sand D. smart 9. A. apple B. cap C. lamp D. mark 10. A. action B. answer C. afternoon D. part 11. A. brand B. father C. rabbit D. sand 12. A. natural B. map C. garden D. pants 13. A. barber B. hand C. fan D. kangaroo mn phiên âm hộ mik nha

Lời giải 1 :

`1. A` (âm /ɑ:/ còn lại /æ/)

`2. D` (âm /æ/ còn lại /ɑ:/)

`3. B` (âm /ɑ:/ còn lại /æ/)

`4. C` (âm /ɑ:/ còn lại /æ/)

`5. C` (âm /æ/ còn lại /ɑ:/)

`6. A` (âm /ɑ:/ còn lại /æ/)

`7. C` (âm /æ/ còn lại /ɑ:/)

`8. D` (âm /ɑ:/ còn lại /æ/)

`9. D` (âm /ɑ:/ còn lại /æ/)

`10. D` (âm /ɑ:/ còn lại /æ/)

`11. C` (âm /ɑ:/ còn lại /æ/)

`12. C` (âm /ɑ:/ còn lại /æ/)

`13. A` (âm /ɑ:/ còn lại /æ/)

Thảo luận

Lời giải 2 :

Đáp án:

1. A. father B. hat C. paddle D. pan

→ phiên âm /ɑː/, còn lại /æ/

2. A. heart B. guard C. carp D. animal

→ phiên âm /æ/, còn lại /a:/

3. A. fan B. start C. sad D. fat

→ phiên âm /a:/, còn lại /æ/

4. A. unhappy B. captain C. draught D. rank

→ phiên âm /a:/, còn lại /æ/

5. A. park B. March C. map D. shark

→ phiên âm /æ/, còn lại /a:/

6. A. charge B. manner C. shall D. candle

→ phiên âm /ɑː/, còn lại /æ/

7. A. bar B. hard C. thank D. start

→ phiên âm /æ/, còn lại /a:/

8. A. can B. jam C. sand D. smart

→ phiên âm /ɑː/, còn lại /æ/

9. A. apple B. cap C. lamp D. mark

→ phiên âm /ɑː/, còn lại /æ/

10. A. action B. answer C. afternoon D. part

→ phiên âm /ɑː/, còn lại /æ/

11. A. brand B. father C. rabbit D. sand

→ phiên âm /ɑː/, còn lại /æ/

12. A. natural B. map C. garden D. pants

→ phiên âm /ɑː/, còn lại /æ/

13. A. barber B. hand C. fan D. kangaroo

→ phiên âm /ɑː/, còn lại /æ/

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK