1. had gone/ would have had
It was an awful meal. If we had gone to a good restaurant, we would have had a better dinner.
⇒ Nó là một bữa tối kinh khủng. Nếu chúng ta tới nhà hàng, chúng ta có lẽ đã có 1 bữa tối tốt hơn
2. wouldn't have failed
If he had listened to me, he wouldn't have failed in the exam.
⇒ Nếu anh ấy nghe tôi, anh ấy đã ko trượt kì thi
3. wouldn't have been
But for the storm, we wouldn't have been late for the appointment.
⇒ Nếu ko có cơn bão, chúng tôi có lẽ đã ko bị trễ cuộc họp
4. had come/ wouldn't have died
If the ambulance had come earlier, the victim wouldn't have died
⇒ Nếu chiếc xe cứu thương đến sớm hơn, nạn nhân có lẽ đã ko chết
5. hadn't been/ would understand <câu đk hỗn hợp>
If it for hadn't been your absence yesterday, you would have understand today.
⇒ Nếu bạn ko nghỉ học ngày hôm qua, bạn có thể đã hiểu bài học ngày hôm nay
6. had come/ would have been arrested
If the police had come earlier, the burglar would have been arrested
⇒ Nếu cảnh sát tới sớm hơn, tên trộm có lẽ đã bị bắt
7. wouldn't have succeeded
Without his parents' money, he wouldn't have succeeded
⇒ Nếu ko có tiền của bố mẹ anh ấy, anh ấy có lẽ đã ko thành công
8. had remembered
If you had remembered to fill up before the journey, we wouldn't have lost half an hour looking for a petrol station in an unknown city.
⇒ Nếu bạn đã nhớ đổ xăng trước chuyến hành trình, chúng ta đã không mất nửa tiếng đồng hồ để tìm kiếm một trạm xăng ở một thành phố vô danh.
9. had accepted/ wouldn't regret <câu đk hỗn hợp>
If I had accepted the officer, I wouldn't regret now.
⇒ Nếu tôi đã chấp nhận một sĩ quan, tôi sẽ không hối hận bây giờ.
10. had been/ would have taken
If he had been younger, he would have taken part in the last contest.
⇒ Nếu anh ta còn trẻ hơn, anh ta đã tham gia cuộc thi vừa rồi.
11. wouldn't have happened/ hadn't stopped
The accidents wouldn't have happened if the car in the front hadn't stopped so suddenly
⇒Tai nạn sẽ không xảy ra nếu chiếc xe phía trước không dừng lại đột ngột như vậy
12. hadn't been
I would have visited you before if there hadn't been quite a lot of people in your house.
⇒Tôi đã đến thăm bạn trước đây nếu không có khá nhiều người trong nhà bạn.
13. had known/ would have gone
If I had known that you were ill I would have gone to see you.
⇒Nếu tôi biết rằng bạn bị ốm, tôi đã đi gặp bạn.
14. Wouldn't you have found
Thank God Sue came on time! Wouldn't you have found keys without her?
⇒Cảm ơn Chúa, Sue đã đến đúng giờ! Bạn có lẽ đã ko tìm thấy chìa khóa nếu không có cô ấy, đúng ko?
Câu đk loại 3: Nói về điều kiện ĐÃ KHÔNG xảy ra trong quá khứ.
Mệnh đề phụ Mệnh đề chính
If + S + had + V-PII S + would + have + V-PII
(Quá khứ hoàn thành) (Dạng 2 lùi thì)
Câu điều kiện hỗn hợp : diễn tả những sự việc trái ngược với sự thật đã xảy ra trong quá khứ và giả định kết quả nếu những điều này thực sự đã xảy ra. Những kết quả này sẽ trái với sự thật ở hiện tại.
Mệnh đề phụ Mệnh đề chính
If + S + had + V-PII S + would + V
(Quá khứ hoàn thành)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK