Trang chủ Tiếng Anh Lớp 9 IX. Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không...

IX. Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không thấy 1. Do you like coffee? You...... .? 2.1 tell the truth, but he doesn't believe me. Although. . 3.You feel

Câu hỏi :

giúp vs ặ làm trong ngày hôm nay thoi nha

image

Lời giải 1 :

`1.` You like coffee, don't you?

*Chuyển câu hỏi Yes/No-questions -> Câu hỏi đuôi Tag-questions:

- Câu hỏi đuôi là câu hỏi ngắn gồm 2 từ, được ngăn cách với câu trần thuật bởi dấu phẩy -> xác nhận thông tin được đề cập ở câu trần thuật

- Câu hỏi đuôi cùng thì và ngược thể với câu trần thuật

- Câu trần thuật: Hiện tại đơn - thể khẳng định -> Câu hỏi đuôi: Hiện tại đơn - thể phủ định

+ Thể phủ định trong câu hỏi đuôi phải ở dạng viết tắt

+ Chủ ngữ là đại từ nhân xưng (I/ You/ We/ They/ She/ He/ It)

`2.` Although I tell the truth, he doesn't believe me.

- Tạm dịch: Mặc dù tôi nói sự thật, anh ấy không tin tôi.

*S + V, but + S + V : nhưng

= Although + S + V,  S + V: Mặc dù

`3.` If you took some exercise, you would feel healthy.

- Tạm dịch: Nếu bạn thực hiện một số bài tập thể dục, bạn sẽ cảm thấy khỏe mạnh.

- Giả thiết không có thật ở hiện tại -> Câu điều kiện loại 2:

+ If clause: Quá khứ đơn

+ Main clause: S + would/could/might/... + (not) + Vinf

- Mệnh đề nguyên nhân (because) là mệnh đề điều kiện

- Khi viết lại câu, phải đổi thể : unhealthy (adj.) không khoẻ >< healthy (adj.) khoẻ mạnh

`4.` He asked me if I knew Trang's address.

*Câu tường thuật với Yes/No-questions:

S + asked/ wanted to know/ wondered/... + if/whether + S + V (lùi thì)

- Lùi thì: Hiện tại đơn -> Quá khứ đơn

- Đổi ngôi: I -> you

`5.` The problem can be solved soon.

*Bị động của "can": S + can + (not) + be + Vpp + (by O)

- Tạm dịch: Vấn đề có thể được xử lí sớm.

Thảo luận

Lời giải 2 :

`1`. You like coffee, don't you?

`-` Câu cho sẵn ở thể nghi vấn, mà câu tương đương lại có chủ ngữ đúng đầu câu `=>` Câu này là câu hỏi đuôi.

`-` Mệnh đề: khẳng định `><` Câu hỏi đuôi: phủ định

`2`. Although I tell the truth, he doesn't believe me.

`-` Cấu trúc: Mặc dù...nhưng...: SVO, but+ S1+ V1+ O1

`≈` Although/ Though/ Even though+ SVO, S1+ V1+ O1

`3`. If you took some exercise, you would feel healthy.

`-` Câu điều kiện loại `2`: Hiện tại không có thật

`(+)` If- clause: chia QKĐ.

`(+)` Main clause: would/ could/ might/ should+ V

`-` any dùng trong câu phủ định, mà câu tương đương vế if là câu khẳng định `=>` thế vào "some" 

`4`. He asked me if I knew Trang's address.

`-` Câu tường thuật: Yes/ No`-` question: S+ asked+ O+ if/ whether+ SVO.

`-` Đổi ngôi: you `->` I

`-` Động từ lùi thì: know `->` knew

`5`. The problem can be sloved by them soon.

`-` Câu bị động ( Modal verb): S+ modal verb+ be+ Vpp+ [ by O]+...

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK