Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 1.When they arrived, we were having dinner >While 2. She...

1.When they arrived, we were having dinner >While 2. She took her child to the zoo yesterday. >Her child 3. Mary keeps leaving her dirty sockets on the flo

Câu hỏi :

SENTENCE TRANSFORMATION

image

Lời giải 1 :

1.While we were having dinner , they arrived

- While + QKTD , QKĐ

- Diễn tả sự việc đang xảy ra trong quá khứ thì bị 1 hành động khác xen vào

- S + was/were + V-ing + O 

- S + Ved/V2 + O 

2.Her child was taken to the zoo yesterday 

- Câu bị động thì Quá Khứ Đơn : S + was/were + Ved/V3 + ( by O ) 

- Her child số ít nên chia was

- take -> took -> taken 

3.My mother is always leaving her dirty sockets on the floor

- be always + V-ing

- keep + V-ing

- always đi với thì HTTD diễn tả 1 sự việc lặp đi lặp lại gây khó chịu cho người khác (diễn tả sự phàn nàn)

4.While I was having my meal , the phone rang 

- While + QKTD , QKĐ

- Diễn tả 1 hành động đang xảy ra trong quá khứ thì 1 hành động khác xen vào

5.The door bell rang while I was watching TV at 8 o'clock yesterday 

- While : trong khi 

- While + QKTD , QKĐ

- Diễn tả 1 hành động đang xảy ra trong quá khứ thì 1 hành động khác xen vào 

Thảo luận

-- Chị ơi, "arrive" thêm "d" ạ ;-;
-- Uii , cảm ơn Zinn nhaa , cj quên mất '-'
-- Khum có gì ạ '-'

Lời giải 2 :

1. While we were having dinner, they arrived.

- Tạm dịch: Trong khi chúng tôi ăn tối, họ đã đến.

- While : Trong khi (Sau "while" thường chia thì quá khứ tiếp diễn: S + was/ were + V-ing)

- When : Khi (Sau "when" thường chia thì quá khứ đơn: S + Ved/ V2)

- Hành động đang diễn ra (chúng tôi đang ăn tối) chia thì quá khứ tiếp diễn)

- Hành động xen vào (họ đã đến) chia thì quá khứ đơn

2. Her child was taken to the zoo (by her) yesterday.

- Tạm dịch: Con của cô ấy đã được cô ấy đưa đến sở thú (bởi cô ấy) vào ngày hôm qua.

- Chủ ngữ là tân ngữ của câu trên, chịu tác động của hoạt động -> Thể bị động

- yesterday (adv.) ngày hôm qua -> Thì quá khứ đơn

*Bị động thì quá khứ đơn: S + was/ were + Vpp + (by O)

- take - took - taken

- Chủ ngữ "Her child: con của cô ấy" là danh từ số ít nên to be là 'was".

3. My mother is always leaving her dirty socks on the floor.

- Tạm dịch: Mẹ tôi luôn phàn nàn về việc để lại đôi tất bẩn của cô ấy trên sàn nhà.

*Thì hiện tại tiếp diễn thể hiện sự lặp đi lặp lại của một hành động gây khó chịu: S + to be + always + V-ing

4. While I was having meal, the phone rang.

- Tạm dịch: Trong khi tôi đang dùng bữa, điện thoại reo.

- "In the middle: Giữa thời điểm" -> Có nghĩa là khoảng thời gian ở giữa lúc bắt đầu và kết thức sự việc.

- Hành động "Tôi đang dùng bữa" đang diễn ra thì hành động "Điện thoại reo" xen vào.

5. The door bell rang while I was watching TV at 8 o'clock yesterday.

- Tạm dịch: Chuông cửa reo trong khi tôi đang xem TV lúc 8 giờ ngày hôm qua.

- Hành động đang diễn ra "Tôi đang xem TV"

- Hành động xen vào "Chuông cửa reo"

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK