II.
1.colourful (adj) : đầy màu sắc
2.religional (adj) : thuộc vùng, địa phương
3.reunion (n) : sự sum họp
4.Buddhist (n) : phật tử
5.richness (n) : sự giàu có, phong phú
6.prayers (n) : những lời cầu nguyện
7.participation (n) : sự tham gia
8.disrespect (n) : sự thiếu tôn trọng, vô lễ
9.legendary (adj) : huyền thoại
10.religious (adj) : thuộc tôn giáo
11.magician (n) : nhà ảo thuật
12.different (n) : khác
13.traditional (adj) : theo phong tục, truyền thống
14.social (adj) : mang tính chất xã hội
15.needless (adj) : không cần
II)
1 . colourful
2 . religious
3 . reunion
4 . buddhist
5 . richness
6 . prayers (n) : lời cầu nguyện
7 . participation
8 . disrespect : thiếu tôn trọng
9 . lengendary
10 . religious
11 . magician
12 . different
13 . traditional
14 . social
15 . needless
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK