`1.` HTHT: I have realed the book you gave me.
HTHTD: I have been realing the book you gave me.
`2.` HTHT: You have worked to hard lately.
HTHTTD: You have been working to hard lately.
`3.` HTHT: Rechel have travelled around europe two months.
HTHTTD: Rechel have been travelling around europe two months.
`4.` HTHT: It has rain this morning.
HTHTTD: It has been raining this morning.
`5.` HTHT: I haven't looked at your repor.
HTHTTD: I haven't been looking at your repor.
`6.` HTHT: James have read harry potter hours.
HTHTTD: James have been reading harry potter hours.
`7.` HTHT: I have told you this last month.
HTHTTD: I have been telling you this last month.
`8.` HTHT: The two brothers have made films 2 days ago.
HTHTTD: The two brothers have been making films 2 days ago.
_______________________________________________________
`+` Cấu trúc thì Hiện tại hoàn thành:
`(+)` Khẳng định: S + have/has + Ved/V3
`(-)` Phủ định: S + have/has + not + Ved/V3
`(?)` Nghi Vấn: Have/has + S + Ved/V3
`+` Cấu trúc thì Hiện tại hoàn thành tiếp diễn:
`(+)` Khẳng định: S + have/has + been + Ving
`(-)` Phủ định: S + have/has + not + been + Ving
`(?)` Nghi Vấn: Have/has + S + been + Ving...?
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK