Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 giúp tui vs mấy anh mấy chị mấy bẹn ưi...

giúp tui vs mấy anh mấy chị mấy bẹn ưi câu hỏi 4335922 - hoctapsgk.com

Câu hỏi :

giúp tui vs mấy anh mấy chị mấy bẹn ưi

image

Lời giải 1 :

1.studied    

yesterday QkĐ : (+) : S + V-ed+...

2. have read 

⇒ Thì HTHT

3. Have studied    HTHT

4. traveled

⇒QKĐ : last summer

5. had

6. doing

7.learned

8. never been

9.stopped .... took

10.was ....heard....cried

Nếu cần mình sẽ giải thích hết!

Thảo luận

Lời giải 2 :

I.Cấu trúc thì Quá khứ đơn:

`1.`Tobe:

(+) S + was/were + ...

`(-)` `S` `+` was/were `+` not `+ ...`

`(?)` Was/ Were `+` `S` `+` `...` `?`

`2.` Verbs:

`(+)` `S` `+` `V` `{(-ed),(column 2):}`

`(-)` `S` `+` didn't `+``V ``+`` ...`

`(?)` Did `+` `S` `+` `V``+` `...` `?`

II. Cấu trúc thì Hiện tại hoàn thành: 

`(+)` `S` `+` have/has `+` `P.P` `{(-ed),(column 3):}`

`(-)` `S``+` have/has `+` not `+` `P.P` `{(-ed),(column 3):}`

`(?)` Have/Has `+` `S` `+` `P.P``{(-ed),(column 3):}` `?`

                                                                               Giải

`1.` studied

`@`Dấu hiệu nhận biết: before yesterday : trước hôm qua

`@`Diễn tả một hành bắt đầu và kết thúc trong quá khứ `→` Quá khứ đơn

`2.` have read

`@`Dấu hiệu nhận biết: several times `→` Hiện tại hoàn thành

read` -` read `-` read : đọc

`3.` have studied

`@` Dấu hiệu nhận biết: so far `→` Hiện tại hoàn thành

`4.` travelled / traveled

`@` Dấu hiệu nhận biết: last summer `→` Quá khứ đơn

`5.` had

`@`Dấu hiệu nhận biết: last week `→` Quá khứ đơn

have `-` had `-` had : có, sở hữu

`6.` did `-` do [What did you do yesterday`?`]

`@`Dấu hiệu nhận biết: yesterday

`7. `have `-` learn [How long have you learn Enghlish`?`]

`@`learn English `-` một hành động diễn ra trong quá khứ và tiếp diễn trong tương lai

`→` Hiện tại hoàn thành

`8.` has never been

`@`Dấu hiệu nhận biết: never → Hiện tại hoàn thành

be - were/ was - been : thì, là, ở, bị, được

`9. `

stopped `-` took

`@`Dấu hiệu nhận biết: after → Quá khứ đơn

take `-` took `-` taken: mang, lấy

`10.` was `-` heard `-` cried

`@`Dấu hiệu nhận biết: When she ..... → Quá khứ đơn

hear `-` heard `-` heard : nghe 

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK