1, Nắng như đổ lửa.
- Trời hôm nay nắng như đổ lửa.
2, Nghĩ nát óc.
- Bài này tôi nghĩ nát óc vẫn không ra.
3, Xấu như ma.
- Chữ viết của bạn ấy xấu như ma.
4, Đen như cột nhà cháy.
- Món gà hầm bóng đêm của bố tôi đen như cột nhà cháy.
5, Đẹp như tiên.
- Cô Tấm đẹp như tiên.
6, Dữ như cọp.
- Bà hàng xóm nhà tôi dữ như cọp.
7, Khỏe như voi.
- Anh tôi khỏe như voi.
8, Ăn như mèo hửi.
- Em tôi nó gầy lắm, vì nó ăn như mèo hửi !
9, Nhanh như chớp :
- Ý nghĩ đó vụt qua đầu tôi nhanh như chớp.
10, Vắt chân lên cổ.
- Nó vắt chân lên cổ mà chạy.
`#Study well`
- chậm như rùa
- nhanh như gió
- nhanh như cát
- nhanh như điện
- chậm như sên
- nhát như thỏ đế
- kín như bưng
- vui như tết
- vui như mở cờ trong bụng
- buồn như đưa đám
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK