1. think: suy nghĩ
2. Earth: Trái Đất
3. weatherman: người thông báo và dự báo thời tiết
4. these: những cái này
5. net: lưới
6. chest: ngực
7. man: 1 người đàn ông
8. blank: chỗ trống
9. sing: hát
10. sunlight: ánh sáng Mặt Trời
11. ship: tàu
12. shoe: 1 chiếc giày
----------
/əʊ/: snowman, blow, arrow, cold
/aʊ/: owl, mouth, cow
1.
`1.` Earth /3:rθ/ (trái đất)
`2.` think /θɪŋk/ (suy nghĩ)
3. weatherman /weðəmæn/ (người dự báo thời tiết)
4. these /ði:z/ (những cái này)
5. net /net/ (lưới)
6. chest /tʃest/ (ngực)
7. man /mæn/ (người đàn ông)
8. blank /blæŋk/ (chỗ trống)
9. sing /sɪŋ/ (hát)
10. sunlight /sʌnlaɪt/ (ánh nắng)
11. ship /ʃɪp/ (tàu thủy)
12. shoe: /ʃu:/ cái giày
2.
/əʊ/: blow (thổi), snowman (người tuyết), cold (lạnh)
/aʊ/: owl (con cú), mouth (miệng), cow (con bò)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK