1. Go--> went --> gone
2.have--> had --> had
3.take-->took--> taken
4.buid--> buit--> buit
5.write--> wrote--> written
6.drive--> drove--> driven
7.be--> was/were--> been
8.buy--> bought--> bought
9.say--> said--> said
10.find--> found--> found
11.eat--> ate--> eaten
12.read--> read--> read
13.wear--> wore-->worn
14.do--> did --> done
15.become--> became --> become
16.grow-->grew--> grown
17.know--> knew--> known
18.hold-->held--> held
19.come--> came--> come
Chúc bn học tốt!!!!
go -> went -> gone
have -> had -> had
take -> toke -> token
build -> built -> built
write -> wrote -> written
drive -> drove -> driven
be -> was/were -> been
buy -> bought -> bought
say -> said -> said
find -> found -> found
eat -> ate -> eaten
read -> read ->read
wear -> wore -> worn
do -> did -> done
become -> became -> become
grow -> grew -> grown
know -> knew -> known
hold -> held -> held/holden
come -> came -> come
Chúc a/c học tốt ạ <3
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK