Trang chủ Tiếng Anh Lớp 10 B. Rewrite these following sentences (in different ways), using the...

B. Rewrite these following sentences (in different ways), using the given 1. He enjoys watching films in his free time. words. What 2. Mary wasn't injured

Câu hỏi :

Giải giúp em với ạ!!!

image

Lời giải 1 :

1.What does he enjoy doing in his free time ?

- What : hỏi cái gì , sự vật nào , ... 

- Do/does + S + V nguyên + O ? 

- enjoy + V-ing : thích làm gì

2.If Mary hadn't been wearing a seatbealt , she would have been injured

- Câu điều kiện loại 3

- Cấu trúc : If + S + had + Ved/V3 + O , S + would have + Ved/V3 + O 

- Sự việc/hành động hay giả thiết nào đó không thể xảy ra trong quá khứ

3.If you had had breakfast , you wouldn't have been hungry now

- Câu điều kiện loại 3

- Cấu trúc : If + S + had + Ved/V3 + O , S + would have + Ved/V3 + O 

4.What is she saving money for ? 

- What ... for : để làm việc gì (Chỉ lí do)

- Is/am/are + S + V-ing + O ? 

5.That box hasn't been opened for the past hundred years

- Câu bị động của thì HTHT

- Cấu trúc : S + has/have + been + Ved/V3 + ( by O ) 

- No one mang nghĩa phủ định nên câu này ở thể phủ định 

6. I am going to be invited to the party by Mai next week

- Câu bị động của thì TLG

- Cấu trúc : S + is/am/are + going to + be + Ved/V3 + ( by O ) 

- Chủ ngữ là I -> chia am 

Thảo luận

Lời giải 2 :

`1`. What does he enjoy in his free time?

`-` Câu nghi vấn ( thì HTĐ): (Wh-question)+ do/ does+ S+ V+...?

`2`. If Mary had not worn a seat belt, she could have been injured.

`-` Câu điều kiện loại `3`: Quá khứ không có thật

`(+)` If-clause: had+ Vpp

`(+)` Main clause: should/ would/ could/ might+ have+ Vpp

`3`. If you had had breakfast, you would not hungry now.

`-` Câu điều kiện loại `4`: Dùng để nói về hành động ở QK nhưng ảnh huởng của nó lên đến hiện tại. Câu điều kiện loại `4` là sự kết hợp giữa loại `2` và loại `3`

`(+)` If-clause: had+ Vpp

`(+)` Main clause: could/ would/ should/ might+ V

`4`. What is she saving money for?

`-` What+ for: để làm gì

`-` Câu nghi vấn ( thì HTTD): (Wh-question)+ is/ am /are+ S+ Ving+....?

`5`. That box hasn't been opened for the past hundred years.

hoặc: That box has been opened by no one for the past hundred years.

`-` chủ ngữ: No one: được hiểu ngầm là câu phủ định

`-` Câu bị động ( thì HTHT): S+ have/ has+ been+ Vpp+ [by  O]+...

`6`. I am going to be invited to the party by Mai next week.

`-` Câu bị động ( thì HTTD): S+ is/ am/ are+ going tobe+ Vpp

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 10

Lớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK