Ex 2.
1. in finding
2. to look
3. to stay
4. from coming
5. to having
6. to study
7. for interrupting
8. to break
9. to get
10. of living
11. having
12. of committing
13. for being
14. to buy
15. of going
Ex 3.
1. Tom insisted Ann on driving her to the station.
2. Jim congratulated me on passing my exam.
3. Mrs. Dent thanked Sue for visiting her.
4. I warned Jack about not staying at the hotel near the airport.
5. Margaret apologized not for phoning me earlier.
6. The teacher accused the boy of not paying attention to what he said.
Ex 4.
1. lending
2. putting
3. to give
4. to do
5. leaving
6 laughing
7. asking
8. reaching
9. to phone
10. making
11. to fill
12. to deport
13. to cross
14. showing
EX2: 1 in finding
2 about looking
3 of staying
4 from coming
5 to having
6 like studying
7 for interrupting
8 of breaking
9 of getting
10 of living
11 from having
12 of committing
13 for being
14 to buy
15 on going
EX3: 1 tom insisted on driving ann to the station
2 jim congratulated me on passing my examinations
3 mrs dent thanked sue for visiting her
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK