Mk trình bày trong ảnh
1/ Circle the correct answer
6. A. asking
-> it's no use + doing sth
7. B. to make
-> expect to do sth
8. D. meeting
-> avoid doing sth
9. B. to take
-> decide to do sth
11. B. to study
-> try + to do sth: cố gắng làm gì
12. C. getting
-> see + somebody + doing sth: thấy 1 phần hành động
13. D. practising
14. C. to attend
-> promise to do sth
15. B. meeting
-> look forward to + doing sth
17. A. do
18. D. having eaten
19. D. to sell/ know
20. A. to water
2/ Tenses
1. B. while
2. D. went/ were watching
3. B. was walking
4. C. had arrived
5. C. wanted
6. B. told
7. A. was walking
8. A. has learnt
9. B. goes
10. D. goes
11. C. haven't been
12. D. spent - had met
13. B. was talking - arrived
14. D. had finished - watched
15. C. wasn't driving - went
16. A. gave
17. B. must have gone
18. B, C. was turning (B, C ghi trùng đáp án)
19. B. haven't seen
20. C. was living
3/ Passive Inf and Gerund
1. C. to be met
2. C. to be given
3. C. to be helped
4. B. to be invited
5. B. be written
6. A. to become
7. D. being looked
-> hate + doing sth
8. B. to answer
-> be made to do sth
9. C. to be invited
10. B. lending
-> mind + doing sth
4/ Reported Speech with Gerund
1. D. on passing
2. C. stealing
3. C. for
4. D. expect
5. A. dream
7. D. against
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng sau này rồi học đại học. Ôi nhiều lúc thật là sợ, hoang mang nhưng các em hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK