`6`. My younger sister told me she had never been here before.
`-` Câu tường thuật: Lời nói: S+ said (/ các động từ tường thuật khác)+ O+ S+ had+ Vpp+...
`-` Động từ lùi thì: HTHT `->` QKHT ( have `->` had)
`-` Đổi ngôi: I `->` she
`7`. They told me they had bought this house a few years ago.
`-` Câu tường thuật: Lời nói: S+ said (/ các động từ tường thuật khác)+ O+ S+ had+ Vpp+...
`-` Động từ lùi thì: QKĐ `->` QKHT (bought `->` had bought)
`-` Đổi ngôi: we `->` they
`8`. He said that he had been watching TV at 8 last night.
`-` Câu tường thuật: Lời nói: S+ said + O+ SVO.
`-` Đổi ngôi: I `->` he
`-` Động từ lùi thì: QKTD `->` QKHTTD (was watching `->` had been watching)
`9`. He said that he had to finish this report by the following week.
`-` Câu tường thuật: Lời nói: S+ said + O+ SVO.
`-` Động từ lùi thì: must `->` had to ( bắt buộc)
`-` Đổi ngôi: I `->` he
`-` next week `->` the following week/ the week after.
`10`. Mrs. Brown told me to explain all these things.
`-` Câu tường thuật: Đề nghị: S+ told+ O+ to V/ not to V+...
`11`. Mai said that she had gone to the cinema with my friends the day before.
`-` Câu tường thuật: Lời nói: S+ said + O+ SVO.
`-` Động từ lùi thì: QKĐ `->` QKHT ( went `->` had gone)
`-` Đổi ngôi: I `->` she
`-` yesterday `->` the day before/ the previous day.
`12`. Minh told Lan he wanted to visit your countryside this Sunday.
`-` Câu tường thuật: Lời nói: S+ said (/ các động từ tường thuật khác) + O+ SVO.
`-` Đổi ngôi: I `->` he
`-` Động từ lùi thì: HTĐ `->` QKĐ ( want `->` wanted)
`13`. His brother said to me he could repair the bicycle himself.
`-` Câu tường thuật: Lời nói: S+ said (/ các động từ tường thuật khác) + O+ SVO (Nếu dùng said thì phải là said to O)
`-` Đổi ngôi: I `->` he
`-` Động từ lùi thì: can `->` could
`-` Đại từ phản thân: myself `->` himself
`14`. Nam told me his uncle had just brought home a cute puppy.
`-` Câu tường thuật: Lời nói: S+ said (/ các động từ tường thuật khác) + O+ SVO.
`-` Tính từ sở hữu: my `->` his
`-` Động từ lùi thì: HTHT `->` QKHT ( has just brought `->` had just brought)
`15`. Hoa said to her mom she liked swimming here.
`-` Câu tường thuật: Lời nói: S+ said (/ các động từ tường thuật khác) + O+ SVO ( nếu dùng said thì phải là said to O).
`-` Đổi ngôi: I `->` she
`-` Động từ lùi thì: HTĐ `->` QKĐ ( like `->` liked)
`16`. He told me his father was a doctor here.
`-` Câu tường thuật: Lời nói: S+ said (/ các động từ tường thuật khác) + O+ SVO
`-` Tính từ sở hữu: my `->` his
`-` Động từ lùi thì: is `->` was.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK