1. The scientists believe that there might be some planets to ……………… human life.
A. provide B. accommodate C. replace D. support
Because :
Các nhà khoa học tin rằng có thể có một số hành tinh để ...hỗ trợ… sự sống của con người.
provide (v) cung cấp /prəˈvaɪd /
accommodate (v) thích nghi /əˈkɒmədeɪt /
replace (v) thay thế /rɪˈpleɪs /
support (v) hỗ trợ /səˈpɔːt/
2. Mercury ……………… after the Roman God Mercury.
A. named B. called C. is named D. is called
Because :
name after sb/ sth : đặt tên theo ai/ cái gì
->be named after: được đặt tên theo..
- > S không thể trực tiếp thực hiện hành động -> chia động từ ở bị động
3. The prerequisite condition for a ……………… planet is water supplies, appropriate temperatures and breathable air.
A. habitable B. inhabitable C. habitant D. inhabitant
Because :
habit (adj) thói quen
inhabitable (adj) có thể ở được
habitant (n) cư dân
inhabitant (n) cư dân
-> Ta có : a + adj + n
- Điều kiện tiên quyết để một hành tinh có thể sinh sống là nguồn cung cấp nước, nhiệt độ thích hợp và không khí thoáng khí.
4. ....... I have a look at the photos of outer space in your computer?
A. Might B. Could C. Shall D. May
Because :
Shall + i / we + Vnt ?
5. Mercury is very close to the sun, and it is very hot. Therefore, there ……………… not be life on it.
A. might B. could C. can D. will
Because :
- could : dùng cho phỏng đoán ở quá khứ
- will dùng cho tương lai
- can và might dùng cho hiện tại (can có mức độ chắc chắn cao hơn might)
- Trong câu , người nói muốn phỏng đoán một điều không thể xảy ra mang tính chắc chắn ở hiện tại. -> can
6. My friend asked me ……………… I had ever seen any unidentified flying object.
A. if B. whether C. where D. both A& B
Because :
Câu trường thuật :
- S+ asked + O + if / whether + S + V.
7. She wondered ……………… a space buggy looked like.
A. what B. how C. which D. what things
Because :
Câu trường thuật :
- S+asked + O + wh- word + S + V.
8. I am not sure ………... food tablets might supply enough energy for astronauts or not.
A. what B. why C. how D. if
Because :
Câu trường thuật :
- S+ asked + O + if / whether + S + V.
9. The teacher asked us what the essential conditions for human life ………………
A. is B. are C. was D. were
Because :
Câu gián tiếp luôn phải lùi thì -> động từ không thể ở thì hiện tại được => loại A, B
S mệnh đề chính the essential conditions - danh từ số nhiều đếm được
-> động từ tobe chia số nhiều trong quá khứ phải là were
10. The little boys wondered if he would meet an alien in his dream ………………
A. tonight B. this night C. that night D. that day’s night
Because :
Trạng từ thời gian :
tonight -> that night
this night -> that night
that day’s night -> sai ngữ pháp
-> A, B đều ở dạng trạng ngữ thời gian ở câu trực tiếp => loại
#anhanh
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK