21. D (- at this time tomorrrow (adv.) vào thời điểm này ngày mai -> Thời gian cụ thể trong tương lai => Thì tương lai tiếp diễn - thể khẳng định: S + will be + Ving -> Dự định một việc gì đó sẽ đang xảy ra trong tương lai ; Tạm dịch: Tôi sẽ đang nấu ăn tối vào thời điểm này ngày mai )
22. C ( S + will (not) + Vinf + O + as soon as + S + V(s/es): ngay sau khi; Tạm dịch: Tôi sẽ gọi cho bạn ngay khi tôi đến London. )
23. A ( - next month (adv.) tháng sau -> Thời gian trong tương lai -> Thì tương lai đơn - thể khẳng định: S + will + Vinf -> Dự đoán một sự việc sẽ xảy ra trong tương lai; Tạm dịch: Hoa sẽ mười hai tuổi vào tháng sau. )
24. D (- This time tomorrow: Thời điểm này ngày mai -> Thì tương lai tiếp diễn )
25. A (WH-words + to V)
26. B ( S + to be + adj + to V: Cái gì thế nào đó để làm gì )
27. A ( S + expect (chia) + O + to V: mong đợi ai đó làm gì )
28. C ( S + hate (chia) + V-ing: ghét; Bị động của V-ing: being + Vpp )
29. A ( Danh động từ V-ing làm chủ ngữ )
30. D ( It + to be + adj + to V: thế nào đó để làm gì )
1. D Tương lai tiếp diễn - thời điểm cụ thể xảy ra ở tương lai
2. C ( as soon as: không bao giờ dùng các thì tiếp diễn - hay tương lai)
3. A - tương lai đơn - nói về tuổi tác, lừi hứa
4. D ( như câu 1)
5. A ( what to + V0)
6. B ( Adj. + To V0)
7. A ( expect sb to V0)
8. C (hate + v-ing nhưng bị động thì thêm BEING)
9. A ( Gerund đầu câu)
10. D ( pleased + To V0/ Pleasant + To V0)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK