11. Yesterday Peter had gone to the pub before he went home. (QKHT + before + QKHT)
12. Our father told us yesterday that he visited Paris in 1990. ("yesterday"⇒ thì QKĐ)
13. When we got to the theatre, the movie had already started. (When + QKĐ, QKHT)
14. Before Anna went to sleep, she had called her family. (Before + QKĐ, QKHT)
15. Before the phone rang, we had had lunch. (Before + QKĐ, QKHT)
16. Mary agreed with other members in the last meeting.
17. What did you do at 9 a.m yesterday? ("yesterday" ⇒ thì QKĐ)
18. The boy asked what had happened to his toys. (reported speech dạng Wh-question)
19. He had worked for this company before he left Hai Phong. (QKHT + before + QKĐ)
20. He won the gold medal in 1998. ("in 1998" ⇒ thì QKĐ)
`11.` had gone - went
`12.` told - visited
`13.` had already started
`14.` went - had called
`15.` rang - had had
`16.` agreed
`17.` did you do
`18.` had happened
`19.` had worked - left
`20.` won
_______________________________________
`+` Cấu trúc:
`-` Thì Quá khứ đơn:
`(+)` Khẳng định: S + Ved/V2
`(-)` Phủ định: S + didn't + V_inf
`(?)` Nghi Vấn: Did + S + V_inf....?
`-` Thì Quá Khứ hoàn thành:
`(+)` Khẳng định: S + had + Ved/V3
`(-)` Phủ định: S + had + not + Ved/V3
`(?)` Nghi Vấn: Had + S + Ved/V3....?
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK