Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 Ai cho em xin các công thức, dấu hiệu nhận...

Ai cho em xin các công thức, dấu hiệu nhận biết và vài vd của tất cả thì tiếng anh với ạ Em cảm ơn ạ câu hỏi 4319316 - hoctapsgk.com

Câu hỏi :

Ai cho em xin các công thức, dấu hiệu nhận biết và vài vd của tất cả thì tiếng anh với ạ Em cảm ơn ạ

Lời giải 1 :

ĐÂY NHA......
1. Công thức thì hiện tại đơn

Công thức thì hiện tại đơn đối với động từ thường

  • Khẳng định:S + V_S/ES + O
  • Phủ định: S+ DO/DOES + NOT + V(Infinitive) +O
  • Nghi vấn: DO/DOES + S + V (Infinitive)+ O ?

 Công thức thì hiện tại đơn đối với động từ Tobe

  • Khẳng định: S+ AM/IS/ARE + (an/a/the) N(s)/ Adj
  • Phủ định: S + AM/IS/ARE + NOT + (an/a/the) N (s)/ Adj
  • Nghi vấn: AM/IS/ARE + S + (an/a/the) N (s)/ Adj

Ví dụ:

  • I am a student.
  • She is not beautiful.
  • Are you a student?
    Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn:
    • Trong câu có xuất hiện từ sau: every (every day, every week, every month, ...)
    • Các trạng từ tần suất xuất hiện trong thì hiện tại đơn:  Always , usually, often, sometimes, seldom, rarely, hardly, never.
    THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN (PRESENT CONTINUOUS)

    1. Công thức
    • Khẳng định: S + is/ am/ are + V_ing + O ( E.g: They are studying English.)
    • Phủ định: S+ is/ am/ are + NOT + V_ing + O (E.g: I’m not cooking now.)
    • Nghi vấn: Is/ am/ are + S+ V_ing + O ( Is she watching T.V at the moment?)

      Ví dụ:

      • I am tired now.
      • He wants to go for a cinema at the moment.
      • Do you remember me?
      3. Dấu hiệu nhận biết:

      Trong câu có những từ: Now, right now, at present, at the moment,

      Trong các câu trước đó là một câu chỉ mệnh lệnh: Look!, Watch! Be quite!, ...

      THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH - PRESENT PERFECT
      1. Công thức
      • Khẳng định: S + have/ has + Past participle (V3) + O. (E.g: She has studied English for 2 years.)
      • Phủ định: S + have/ has + NOT+ Past participle (V3) + O. (E.g: I haven’t seen my close friend for a month.)
      • Nghi vấn: Have/ has +S+ Past participle (V3) + O? (E.g: Have you eaten dinner yet?)
      2. Cách sử dụng thì hiện tại hoàn thành trong tiếng Anh:
      • Diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ nhưng không nói rõ thời điểm, có kết quả liên quan đến hiện tại:

      Ví dụ: : My car has been stolen./ Chiếc xe của tôi đã bị lấy cắp.

      • Diễn tả hành động bắt đầu ở quá khứ và đang tiếp tục ở hiện tại :

      Ví dụ: They’ve been married for nearly fifty years / Họ đã kết hôn được 50 năm rồi.

      3. Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành:

      Trong thì hiện tại hoàn thành thường có những từ sau: Already, yet, just, ever, never, since, for, recently, ...

      • just, recently, lately: gần đây, vừa mới
      • ever: đã từng
      • already: rồi
      • for + khoảng thời gian (for a year, for a long time, …)
      • since + mốc/điểm thời gian(since 1992, since June, …)
      • yet: chưa (dùng trong câu phủ định và câu hỏi)
      • so far = until now = up to now = up to the present: cho đến bây giờ
         THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN (PAST SIMPLE)

        1. Công thức

        Với động từ thường:

        • (Khẳng định): S + V(past)+ O ( E.g: He worked as a policeman.)
        • (Phủ định): S + DID+ NOT + V (infinitive) + O ( She didn’t eat bread for the breakfast.)
        • (Nghi vấn): DID + S+ V (infinitive)+ O ? ( Did you call Zoey yesterday?)

         

        Với động từ Tobe:

        • (Khẳng định): S + WAS/WERE + (an/a/the) + N(s)/ Adj
        • (Phủ định): S+ WAS/ WERE + NOT + (an/a/the) + N(s)/ Adj
        • (Nghi vấn): WAS/WERE + S+ (an/a/the) + N(s)/ Adj?
        2. Cách dùng thì quá khứ đơn:

        Diễn tả một hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ. 

        Ví dụ:

        • I went to the concert last week.
        • A few weeks ago, a woman called to report a robbery.
        3. Dấu hiệu nhận biết:

        Các từ thường xuất hiện trong thì quá khứ đơn: Yesterday ( hôm qua), last (night/ week/ month/ year), ago (cách đây), ...

        (CÒN NHIỀU NỮA, BẠN CÓ THỂ TÌM HIỂU TRÊN MẠNG)

Thảo luận

-- em cảm ơn nhiều ạ

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK