Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 A. doesn’t he B. does he C. don’t he D....

A. doesn’t he B. does he C. don’t he D. doesn’t my father 12. The air-hostess knows the time she has been here, ________? A. does she B. isn’t it C. doesn’t s

Câu hỏi :

A. doesn’t he B. does he C. don’t he D. doesn’t my father 12. The air-hostess knows the time she has been here, ________? A. does she B. isn’t it C. doesn’t she D. did she' 13. This is the second time she has been here, ________? A. has she B. hasn't she C. isn’t this D. isn't it 14. They must do as they are told, _______? A. must I B. mustn’t they C. must he D. must we 15. 'I don’t like strong coffee, _______? A. don't I B. do I C. does I D. doesn’t I 16. He hardly has anything nowadays, _______? A. has he B. doesn’t he C. does she D. hasn't she 17. You've never been in Italy, _______? A. haven’t you B. have you C. been you D. had you 18. There’s little water left, _______? A. isn’t there B. is there C. are there D. aren’t there 19. Everybody is happy, ________? A. isn’t it B. is it C. are they D. aren’t they 20. Let’s go out tonight, ________? A. will we B. won’t we C. won’t they D. shall we

image

Lời giải 1 :

Cách thành lập câu hỏi đuôi : vế giới thiệu khẳng định -> câu hỏi đuôi phủ định và ngược lại 

1. B shouldn't we

2. A can they

3. C are they

4. B isn't it

5. A did they (no one mang nghĩa phủ định -> câu hỏi đuôi khẳng định)

6. C doesn't she

7. B isn't it

8. A mustn't they

9. does he ( hardly mang nghĩa phủ định -> câu hỏi đuôi khẳng định)

10. A have you (never mang nghĩa phủ định -> câu hỏi đuôi khẳng định)

11. D didn't she (A có đáp án giống D)

12. C 

tường thuật khẳng định, đuôi phủ định

chủ ngữ The air-hostess danh từ số ít chuyển sang đại từ nhân xưng là she

Cô tiếp viên hàng không biết thời gian cô ấy đã ở đây, phải không?

13. D

tường thuật khẳng định, đuôi phủ định

Đây là lần thứ hai cô ấy đến đây, phải không?

14. A

Câu hỏi đuôi được thành lập với các động từ khuyết thiếu và cũng tương tự như động từ tobe và trợ động từ

15. C 

tường thuật khẳng định, đuôi phủ định

16. C

trong câu có các trạng từ phủ định và bán phủ định như: never, seldom, hardly.......... thì câu đó xem như phủ định--> phần đuôi khẳng định

17.  B

trong câu có các trạng từ phủ định và bán phủ định như: never, seldom, hardly.......... thì câu đó xem như phủ định--> phần đuôi khẳng định

18. B 

trong câu có các trạng từ phủ định và bán phủ định như: never, seldom, hardly.......... thì câu đó xem như phủ định--> phần đuôi khẳng định

19. D 

tường thuật khẳng định, đuôi phủ định

Khi chủ ngữ của câu là những đại từ bất định chỉ người như: Anyone, anybody, no one, nobody, none, everybody, everyone, somebody, someone thì chúng ta dùng đại từ “they” làm chủ từ trong câu hỏi đuôi.

20. D

Let’s” trong câu gợi ý, rủ ai làm việc gì đó cùng mình thì ta dùng “shall we?” cho câu hỏi đuôi.

Thảo luận

-- zo nhóm biological ko

Lời giải 2 :

1. B

2. A

3. C

4. B

5. A

6. C

7. B

8. A

9. D

10. A

11. D

12. C

13. D

14. A

15. C

16. C

17. B

18. B

19. D

20. D

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK