12. were washing
- Có came: QKĐ => When + QKĐ, QKTD: 1 hành động diễn ra (QKĐ) khi 1 hành động vẫn tiếp diễn (QKTD)
13. is/was cooking - is/was reading
- While + HTTD/QKTD, HTTD/QKTD: 1 hành động đang tiếp diễn xen kẽ với 1 hành động đang tiếp diễn khác)
- Không có dấu hiệu nhận biết đây là ở HT hay QK nên bạn có thể dùng HTTD hoặc QKTD đều được
14. sleep -> is sleeping
- Be quiet!: HTTD: am/is/are + V_ing
- My baby là chủ ngữ số ít nên dùng tobe is
15. were
- Ở mệnh đề chính là: would + V(inf) => If2: If + S + V_ed/2 (tobe were cho mọi chủ ngữ), S + would/could/should + V(inf)
16. will have
- Ở mệnh đề If chia HTĐ và đây không phải là 1 sự thật hiển nhiên (dựa vào nghĩa) => If1: If + S + V(s,es), S + will + V(inf)
17. would/could
- In the future: câu ước ở tương lai: S + wish(es) + (that) + S + would/could + V(inf)
18. was built
- Có "by s.one" và last year => bị động QKĐ: was/were + Vp.p
- Chủ ngữ my house số ít nên dùng tobe was
19. higher than/as high as
- Ta thấy có 2 đối tượng -> nhằm mục đích so sánh
=> so sánh hơn: S1 + tobe + comparative adj + than + S2 (high là tính từ ngắn nên thêm -er)
hoặc so sánh bằng: S1 + tobe + as + adj + as + S2
(Không có so sánh kém vì less + adj dài mà high là adj ngắn)
20. more beautiful
- có 2 đối tượng và có than => so sánh hơn: S1 + tobe + comparative adj + than + S2 (beautiful là tính từ dài nên thêm more)
`12`. Were washing
`-` Thì QKTD với WHEN
`-` Cấu trúc : S + was / were + Ving + When + S + V ed / irre + O
`-` Thường thì sau When thì V chia QKĐ
`13`. Cooked / Was reading
`-` Thì QKTD với While
`-` Cấu trúc : S + V ed / irre + O while + S + be + Ving
`-` Thường sau While thì V chia -Ing
`14`. Is sleeping
`-` Thì Hiện tại tiếp diễn
`-` Dấu hiệu nhận biết : Be quiet `-` Hành động diễn ra ngay lập tức và mang tính tiếp diễn
`-` Một số VD khác : Hurry up ! , ...
`15`. Were
`-` Câu điều kiện loại `II`
`-` Cấu trúc có IF : If + S + Was / Were
`-` Vế Would : Would + Vinf + O
`16`. will have
`-` Câu điều kiện loại `I`
`-` Vế có IF : If + S + Be / V ( s / es / inf ) + O
`-` Vế có Model V : S + Model V + Vinf + O
`17`. Worked
`+` Cấu trúc : S + wish + that + S + Ved + O
`-` S + Wish + that + S + not + Ved + O
`-` Wish : Ước
`18`. was bought
`-` Câu bị động thì QKĐ
`-` DHNB : Last year : Năm ngoái
`-` S + Be + Vpp + O
`-` My house là số ít `->` Dùng Was
`19`. the highest
`-` So sánh nhất với adj - ngắn
`-` S + be + adj + est + O
`20`. More beautiful
`-` So sánh hơn với adj - dài Beautiful
`-` S + be + More + Adj + than + S2
$#Ninetales$
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK