I. Choose the best answer A, B, C, or D to complete the sentences.
1. A: Is there some butter I could use? – B No, there isn’t ___________ butter, but some margarine.
A. some B. any C. little D. few
, any, một chút, dùng trong câu phủ định và nghi vấn
, any+N không dếm được,
, any +N đếm được số nhiều
2. She spoke English with a(n) _________ that I couldn't understand.
A. accent B. stress C. intonation D. tone
, accent,n, giọng phát âm một ngôn ngữ (ngữ âm)
3. Louis is virtually bilingual_________ Dutch and German.
A. on B. in C. for D. with
, in +N chỉ ngôn ngữ, bằng thứ tiếng nào đó
bilingual______in___ Dutch and German., biết 2 thứ tiếng Hà Lan và Đức
, in Dutch and Germany, bằng tiếng Hòa Lan và Đức
4. She _______ up some Spanish when she was living in Mexico.
A. took B. looked C. picked D. learnt
, pick up,v, nhặt lên, học một số từ tiếng nước ngoài bằng tình cờ ,, chứ không phải nổ lục chú tâm học (học lõm)
5. Teachers provide a model for children to _________.
A. allow B. behave C. change D. imitate
, imitate, v, bắt chước
6. Peter can just about get ____________ in German.
A. up B. do
wn C. out D . by
get by, xoay sở sống qua ngày, sống lất lửng qua ngày
, get by, ghé thăm
7. Sound symbolism means that we often _________ the meaning of a word from its sound.
A guess B.judge C imagine D. expect
, guess, đoán
8. I can have a conversation in Italian, but I'm a _______ rusty.
A. bit B. lot C. very D. too
, a bit, một chút, a bit +N
9. Is English a(n) ______ language in your country?
A. mother B. official C. living D. old
, official, adj, chính thức
10. Recipes tell me to add one or two _________ of celery to a soup or stew.
A. cloves B. slices C. bunches D. sticks
, stick, cái gậy, que củi, thanh
one or two ___sticks______ of celery , một hoặc hai thanh cần tây
,
11. Make sure you book tickets _______ because it costs more at the airport!
A. by chance B. at a pirce C. in advance D. for a start
, in advance , trước
, book tickets in advance , mua vé trước
12. Computers offer a much greater degree of ________ in the way work can be organised.
A. flexible B. flexibility C. flexibly D. inflexible
, flexibility, n, sự linh động
, of +N
13. The dance club _________ Mai often goes to will be doing a performance this Christmas.
A. when B. who C. which D. what
, which, đại từ quan hệ chỉ vật, thay thế cho "club", làm túc từ cho giới từ "to"
14. “I’m going to France for my summer holiday.” “_________”
A. Lucky you! B. Good idea! C. Ok. Cool! D. Oh my Good!
, lucky you ! , bạn thật may mắn
15. The paintings ______ Mr. Brown has in his house are worth around £ 100,000.
A. whose B. which C. what D. whom
, which, đại từ quan hệ chỉ vật, thay thé cho "paintings", làm túc từ cho động từ "has"
, chúc bạn học tốt nhé!
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK