1. Does your house have (Thì hiện tại đơn, Câu này dịch là: Nhà bạn có bao nhiêu phòng?_ diễn tả một sự thật)
2. opens/ closes (Thì hiện tại đơn, do có dấu hiệu nhận biết là everyday)
3. will pay (Câu điều kiện loại 1, vế sau "if" chia ở hiện tại đơn, vế còn lại chia ở tương lai đơn)
4. went (Thì quá khứ đơn, do có dấu hiệu nhận biết là "last night")
5. are sitting (Thì hiện tại tiếp diễn, do có dấu hiệu nhận biết là "at the moment")
6. is the farmer doing/ is uploading (Thì hiện tại tiếp diễn do có dấu hiệu nhận biết là "now")
7. Is not working/ is swimming (Thì hiện tại tiếp diễn, do ngữ cảnh của câu diễn tả một hành động đang diễn ra tại thời điểm nói: "Bây giờ là 10h, cô ấy đang không làm việc mà đang bơi ở sông")
8. built (Thì quá khứ đơn, do có dấu hiệu nhận biết là "in 1998")
9. is teaching (Thì hiện tại tiếp diễn, do có dấu hiệu nhận biết là "now")
10. flies (thì hiện tại đơn, do có dấu hiệu nhận biết là "often")
11. is Tom doing/ is cleaning (Thì hiện tại tiếp diễn, do có dấu hiệu nhận biết là "now")
12. Is it raining?/ is raining (Ngữ cảnh câu đang ở hiện tại tiếp diễn: Trời đang mưa sao? Đúng vậy, trời đang mưa rất to và bạn không thể ra ngoài được")
13. shone/ sang (Thì quá khứ đơn, do có dấu hiệu nhận biết là "yesterday")
14. did not have/ came (Thì quá khứ đơn, do có dấu hiệu nhận biết là "last summer")
15. will know (Thì tương lai đơn, do có dấu hiệu nhận biết là "in a week" - trong một vài tuần tới)
16. clean/ didn't do (Câu thứ nhất ở thì hiện tại đơn do có dấu hiệu nhận biết là everyday", câu 2 ở quá khứ đơn do có dấu hiệu nhận biết là "yesterday")
17. Will you have (Thì tương lai đơn, do có dấu hiệu nhận biết là tomorrrow)
18. will recognize (Thì tương lai đơn, "Bạn có nghĩ rằng liệu anh ấy sẽ nhận ra tôi không?")
19. does your sister do/ is not working (Câu thứ nhất hỏi về nghề nghiệp nên sử dụng thì hiện tại đơn, vế thứ hai có dấu hiệu là at the moment nên sử dụng thì hiện tại tiếp diễn)
20. are (Thì hiện tại đơn: "Ở trong bếp còn ít rau nào không?")
21. lived/ moved (Thì quá khứ đơn, do có dấu hiệu nhận biết là "five years ago")
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK