Đáp án+ Giải thích các bước giải:
$a)$
$-$ Trích các chất ra từng mẫu thử cho tác dụng với nước và bỏ sẵn quỳ tím :
$+$ Mẫu thử tan , sủi bọt khí tạo thành dung dịch làm quỳ tím hóa xanh : $K$ , $Ba(1)$
$PT : 2K + 2H_2O$ $\rightarrow$ $2KOH + H_2\uparrow$
$Ba + 2H_2O$ $\rightarrow$ $Ba(OH)_2 + H_2\uparrow$
$+$ Mẫu thử tan tạo thành dung dịch làm quỳ tím hóa đỏ : $P_2O_5$
$PT : P_2O_5 + 3H_2O$ $\rightarrow$ $2H_3PO_4$
$+$ Mẫu thử không tan : $Zn$
$-$ Sục $CO_2$ vào các dung dịch thu được ở nhóm $(1)$ :
$+$ Mẫu thử xuất hiện kết tủa trắng $\rightarrow$ Chất ban đầu : $BaO$
$PT : Ba(OH)_2 + CO_2$ $\rightarrow$ $BaCO_3\downarrow + H_2O$
$+$ Mẫu thử không có hiện tượng $\rightarrow$ Chất ban đầu : $K$
$b)$
$-$ Trích các chất ra từng mẫu thử cho tác dụng với nước và bỏ sẵn quỳ tím :
$+$ Mẫu thử tan , sủi bọt khí tạo thành dung dịch làm quỳ tím hóa xanh : $K$
$PT : 2K + 2H_2O$ $\rightarrow$ $2KOH + H_2\uparrow$
$+$ Mẫu thử tan , không sủi bọt khí tạo thành dung dịch làm quỳ tím hóa xanh : $Na_2O$ , $BaO(1)$
$PT : Na_2O + H_2O$ $\rightarrow$ $2NaOH$
$BaO + H_2O$ $\rightarrow$ $Ba(OH)_2$
$+$ Mẫu thử không tan : $Ag$
$-$ Sục $CO_2$ vào các dung dịch thu được ở nhóm $(1)$ :
$+$ Mẫu thử xuất hiện kết tủa trắng $\rightarrow$ Chất ban đầu : $BaO$
$PT : Ba(OH)_2 + CO_2$ $\rightarrow$ $BaCO_3\downarrow + H_2O$
$+$ Mẫu thử không có hiện tượng $\rightarrow$ Chất ban đầu : $Na_2O$
$c)$
$-$ Dẫn lần lượt các khí qua dung dịch $Br_2$ :
$+$ Khí làm nhạt màu dung dịch $Br_2$ : $SO_2$
$PT : SO_2 + Br_2 + H_2O$ $\rightarrow$ $2Hr + H_2SO_4$
$+$ Khí không có hiện tượng : $CO_2$ , $H_2$ , $O_2(1)$
$-$ Dẫn các khí ở nhóm $(1)$ qua dung dịch $Ca(OH)_2$ :
$+$ Khí làm đục nước vôi trong : $CO_2$
$PT : Ca(OH)_2 + CO_2$ $\rightarrow$ $CaCO_3\downarrow + H_2O$
$+$ Khí không có hiện tượng : $H_2$ , $O_2(2)$
$-$ Cho que đóm đang cháy vào lọ chứa các khí ở nhóm $(2)$ :
$+$ Que đóm bùng cháy mạnh : $O_2$
$+$ Que đóm cháy với ngọn lửa màu xanh : $H_2$
Đáp án `+` Giải thích các bước giải:
$a)$
$-$ Trích các chất ra từng mẫu thử cho tác dụng với nước và bỏ sẵn quỳ tím :
$+$ Mẫu thử tan , sủi bọt khí tạo thành dung dịch làm quỳ tím hóa xanh : $K$ , $Ba(1)$
$PT : 2K + 2H_2O$ $\rightarrow$ $2KOH + H_2\uparrow$
$Ba + 2H_2O$ $\rightarrow$ $Ba(OH)_2 + H_2\uparrow$
$+$ Mẫu thử tan tạo thành dung dịch làm quỳ tím hóa đỏ : $P_2O_5$
$PT : P_2O_5 + 3H_2O$ $\rightarrow$ $2H_3PO_4$
$+$ Mẫu thử không tan : $Zn$
$-$ Sục $CO_2$ vào các dung dịch thu được ở nhóm $(1)$ :
$+$ Mẫu thử xuất hiện kết tủa trắng $\rightarrow$ Chất ban đầu : $BaO$
$PT : Ba(OH)_2 + CO_2$ $\rightarrow$ $BaCO_3\downarrow + H_2O$
$+$ Mẫu thử không có hiện tượng $\rightarrow$ Chất ban đầu : $K$
$b)$
$-$ Trích các chất ra từng mẫu thử cho tác dụng với nước và bỏ sẵn quỳ tím :
$+$ Mẫu thử tan , sủi bọt khí tạo thành dung dịch làm quỳ tím hóa xanh : $K$
$PT : 2K + 2H_2O$ $\rightarrow$ $2KOH + H_2\uparrow$
$+$ Mẫu thử tan , không sủi bọt khí tạo thành dung dịch làm quỳ tím hóa xanh : $Na_2O$ , $BaO(1)$
$PT : Na_2O + H_2O$ $\rightarrow$ $2NaOH$
$BaO + H_2O$ $\rightarrow$ $Ba(OH)_2$
$+$ Mẫu thử không tan : $Ag$
$-$ Sục $CO_2$ vào các dung dịch thu được ở nhóm $(1)$ :
$+$ Mẫu thử xuất hiện kết tủa trắng $\rightarrow$ Chất ban đầu : $BaO$
$PT : Ba(OH)_2 + CO_2$ $\rightarrow$ $BaCO_3\downarrow + H_2O$
$+$ Mẫu thử không có hiện tượng $\rightarrow$ Chất ban đầu : $Na_2O$
$c)$
Trích mẫu thử và dùng que đóm đang cháy :
`+` Tắt `->` `CO_2`
`+` Không hiện tượng `->` `SO_2`
`+` Cháy với ngọn lửa xanh nhạt `->` `H_2`
`+` Bùng cháy `->` `O_2`
`PTHH :` `2H_2 + O_2` $\xrightarrow{t^o}$ `2H_2O`
Hóa học, một nhánh của khoa học tự nhiên, là ngành nghiên cứu về thành phần, cấu trúc, tính chất, và sự thay đổi của vật chất.Hóa học nói về các nguyên tố, hợp chất, nguyên tử, phân tử, và các phản ứng hóa học xảy ra giữa những thành phần đó.Hóa học đôi khi được gọi là "khoa học trung tâm" vì nó là cầu nối các ngành khoa học tự nhiên khác như vật lý học, địa chất học và sinh học.
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK