Trang chủ Tiếng Anh Lớp 9 I. Fill in the blanks the correct form of the...

I. Fill in the blanks the correct form of the verbs in blankets 1. She (play). ... with her son at 7 o'clock tomorrow. => 2. He (work)... ...in a company s

Câu hỏi :

Sos sos sos sossssssss

image

Lời giải 1 :

1. will be playing (- at 7o'clock tomorrow: vào 7 giờ ngày mai -> Thì tương lai tiếp diễn - thể khẳng định: S + will + be + V-ing => Dự đoán sự việc sẽ đang xảy ra tại một thời điểm cụ thể trong tương lai; Tạm dịch: Cô ấy sẽ đang chơi với con trai của cô ấy vào 7 giờ ngày mai.)

2. has worked (- since 2020: từ năm 2020 -> Thì hiện tại hoàn thành: S + have/has + Vpp; Tạm dịch: Anh ấy đã làm ở một công ty từ năm 2020.; "He" là ngôi thứ ba số ít nên dùng trợ động từ "has")

3. will ve living (- This time next year: Thời điểm này năm sau -> Thì tương lai tiếp diễn - thể khẳng định: S + will + be + V-ing => Dự đoán sự việc sẽ đang xảy ra tại một thời điểm cụ thể trong tương lai; Tạm dịch: Vào thời điểm này năm sau, tôi sẽ đang sống ở London.)

4. will be eating (- At 8.00 pm tonight: 8 giờ tối nay -> Thì tương lai tiếp diễn - thể khẳng định: S + will + be + V-ing => Dự đoán sự việc sẽ đang xảy ra tại một thời điểm cụ thể trong tương lai; Tạm dịch: Vào 8 gờ tối nay, tôi sẽ đang ăn tối với gia đình của tôi.)

5. will give (- next Sunday: Chủ nhật tới -> Thì tương lai đơn - thể khẳng định: S + will + Vinf => Dự đoán một sự việc sẽ xảy ra trong tương lai; Tạm dịch: Tối ẽ cho bạn một chút tiền vào chủ nhật tới.)

6. putting (Thì tương lai tiếp diễn: S + will be + V-ing; "put" là động từ kết thúc bằng 1 nguyên âm + 1 phụ âm -> Nhân đôi phụ âm cuối sau đó thêm -ing)

7. be cycling (-At 7.00 tomorrow: 7 giờ ngày mai -> Thì tương lai tiếp diễn: S + will be + V-ing; Tạm dịch: Vào 7 giờ ngày mai, chúng tôi sẽ đang đạp xe đến trường.)

Thảo luận

Lời giải 2 :

1. She will be playing with her son at 7 o'clock tomorrow.

Giải thích:   "at 7 o'clock tomorrow" -> một thời điểm xác định trong tương lai

       => Thì Tương Lai Tiếp Diễn (+):    S + will + be + Ving

2. He has worked in a company since 2020.

Giải thích:    "since 2020"  -> Hiện Tại Hoàn Thành:  S + have/has + Ved/3

3. This time next year, I will be living in London.

Giải thích:   "This time next year" -> một thời điểm xác định trong tương lai

       => Thì Tương Lai Tiếp Diễn (+):    S + will + be + Ving

4. At 8:00 pm tonight, I will be eating dinner with my family.

Giải thích:   "At 8:00 pm tonight" -> một thời điểm xác định trong tương lai

       => Thì Tương Lai Tiếp Diễn (+):    S + will + be + Ving

5. I will give you that money next Sunday.

Giải thích    "next Sunday", diễn tả lời hứa ( Tôi sẽ đưa bạn số tiền đó vào Chủ Nhật tới)

       => Thì Tương Lai Đơn (+):    S + will + Vng.mẫu

6. We will be putting solar panels in the schoolyard.

Giải thích:      Tương Lai Tiếp Diễn (+):    S + will + be + Ving

7. At 7:00 tomorrow, you will be cycling to school.

Giải thích:   "At 7:00 tomorrow" -> một thời điểm xác định trong tương lai

       => Thì Tương Lai Tiếp Diễn (+):    S + will + be + Ving

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK