Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 viết công thức của thì : quá khứ đơn hiện...

viết công thức của thì : quá khứ đơn hiện tại đơn hiện tại hoàn thành hiện tại tiếp diễn tương lai đơn tương lai gần câu hỏi 162257 - hoctapsgk.com

Câu hỏi :

viết công thức của thì : quá khứ đơn hiện tại đơn hiện tại hoàn thành hiện tại tiếp diễn tương lai đơn tương lai gần

Lời giải 1 :

Quá khứ đơn:

- Động từ "to be":

   + Câu khẳng định: S + was/ were + N/Adj

   + Câu phủ định: S + was/were not + N/Adj

   + Câu hỏi: Was/Were+ S + N/Adj?

- Động từ thường:

   + Câu khẳng định: S + V-ed

   + Câu phủ định: S + did not + V (nguyên thể)

   + Câu hỏi: Did + S + V(nguyên thể)?

Hiện tại đơn:

- Động từ "to be":

   + Câu khẳng định: S + am/ is/ are+ N/ Adj

   + Câu phủ định: S + am/are/is + not +N/ Adj

   + Câu hỏi: Am/ Are/ Is (not) + S + N/Adj?

- Động từ thường:

   + Câu khẳng định: S + V(s/es)

   + Câu phủ định: S + do/ does + not + V(nguyên thể)

   + Câu hỏi: Do/ Does (not) + S + V (nguyên thể)?

Hiện tại hoàn thành:

- Câu khẳng định: S + have/ has + V3

- Câu phủ định: S + have/ has not + V3

- Câu hỏi: Have/ has + S + V3?

Hiện tại tiếp diễn:

- Câu khẳng định: S + am/ is/ are+ Ving

- Câu phủ định: S + am/are/is + not + Ving

- Câu hỏi: Am/ Is/ Are + S + Ving?

Tương lai đơn:

- Động từ "to be":

   + Câu khẳng định: S + will +  be + N/Adj

   + Câu phủ định: S + will not + be + N/Adj

   + Câu hỏi: Will + S + be + ?

- Động từ thường:

   + Câu khẳng định: S + will +  V(nguyên thể)

   + Câu phủ định: S + will not + V(nguyên thể)

   + Câu hỏi: Will + S + V(nguyên thể)?

Tương lai gần:

- Câu khẳng định: S + is/ am/ are + going to + V(nguyên thể)

- Câu phủ định: S + is/ am/ are + not + going to + V(nguyên thể)

- Câu hỏi: Is/ Am/ Are + S + going to + V(nguyên thể)?

Thảo luận

Lời giải 2 :

HTĐ ạ: S1+V_infi

QKĐ: VỚI ĐỘNG TỪ THƯỜNG

(Khẳng định): S + V_ed 

(Phủ định): S + DID+ NOT + V 

(Nghi vấn): DID + S+ V ?

         VỚI ĐỘNG TỪ TO BE

(Khẳng định): S + WAS/WERE 

(Phủ định): S+ WAS/ WERE + NOT 

(Nghi vấn): WAS/WERE + S ?

HTHT:Công thức thì hiện tại hoàn thành
Khẳng định: S + have/ has + Past participle (V3) + O
Phủ định: S + have/ has + NOT+ Past participle + O
Nghi vấn: have/ has +S+ Past participle + O
Từ nhận biết: already, not…yet, just, ever, never, since, for, recently, before…

HTTD:Công thức thì hiện tại tiếp diễn

Khẳng định: S + be (am/ is/ are) + V_ing + O

Phủ định: S+ BE + NOT + V_ing + O

Nghi vấn: BE + S+ V_ing + O?

Từ nhận biết: Now, right now, at present, at the moment,....

TLĐ:Công thức thì tương lai

Khẳng định: S + will + V(infinitive) + O

Phủ định: S + will + NOT + V(infinitive) + O

Nghi vấn: will + S + V(infinitive) + O?

TLG:Công thức: S + is/ am/ are + going to + V.

O là object là tân ngữ ạ!

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK