4.begins
->thì Hiện Tại Đơn , dấu hiệu : every day
-> He/she/it/danh từ số ít + V(s/es) + O
5.comes
-> thì Hiện Tại Đơn , dấu hiệu : often
-> He/she/it/danh từ số ít + V(s/es) + O
6.has
-> He/she/it/danh từ số ít + has + N + ...
7. shall we have/ will we have
-> Shall + I/we + V-inf ?
-> Will + S+ V-inf ?
8.is reading
-> thì Hiện Tại Tiếp Diễn , dấu hiệu : now
-> S+is/am/are+V-ing
9.is running
->thì Hiện Tại Tiếp Diễn , dấu hiệu : Look ! ( câu mệnh lệnh )
-> S+is/am/are+V-ing
10. rains/is raining
-> He/she/it/danh từ số ít + V(s/es) + ...
->thì Hiện Tại Tiếp Diễn , dấu hiệu : now
-> S+is/am/are+V-ing
11.points/wants
-> thì Hiện Tại Đơn , dấu hiệu : always
-> He/she/it/danh từ số ít + V(s/es) + O
12. is cooking/ cooks
->thì Hiện Tại Tiếp Diễn , dấu hiệu : at the moment
-> S+is/am/are+V-ing
-> thì Hiện Tại Đơn , dấu hiệu : always
-> He/she/it/danh từ số ít + V(s/es) + O
4. The class ...begins... at nine every day. (thì hiện tại đơn và có chủ từ "class" là danh từ số ít nên ta đổi begin→begins)
5. He often …comes... over for dinner. (thì hiện tại đơn và có chủ từ là danh từ "he" là danh từ số ít nên ta đổi come→comes)
6. She ....has.. 2 daughters. (thì hiện tại đơn và có chủ từ "she" là danh từ số ít nên ta đổi have→has)
7. What …will we have…. for dinner tonight? (thì tương lai đơn nên ta điền will we have)
8. Julie …is reading... in the garden now. (thì hiện tại tiếp diễn và có chủ từ "she" là danh từ số ít nên ta đổi read→is reading)
9. Look! A man ...is running... after the train. (thì hiện tại tiếp diễn và có chủ từ là "a man" là danh từ số ít nên ta đổi run→is running)
10. It often ...rains... in the summer. It ....is raining.... now. ( ở câu đầu do là thì hiện tại đơn và có chủ từ "it" là danh từ số ít nên ta đổi rain→rains. Ở câu thứ hai do là thì hiện tại tiếp diễn và có chủ từ là "it" là danh từ số ít nên ta đổi rain→is raining)
11. The teacher always ...points.... at the black-board when he ...wants.... to explain something. (do cả câu đang ở thì hiện tại đơn và có chủ từ là "teacher" với "he" là danh từ số ít nên ta đổi point→points và want→wants)
12. Mother .........is cooking................ some food in the kitchen at the moment, she always (cook) ...cooks... in the morning. (ở vế đầu do là thì hiện tại tiếp diễn và có chủ từ "mother" là danh từ số ít nên ta đổi cook→is cooking. Ở vế thứ hai do là thì hiện tại đơn và có chủ từ "she" là danh từ số ít nên ta đổi cook→cooks).
-Cấu trúc thì hiện tại đơn(câu khẳng định): S + V(s/es) +...
* Thì hiện tại đơn thường đi kèm với các trạng từ chỉ tần suất như often(thường), always(luôn luôn), never(ko bao giờ),...
- Cấu trúc thì tương lai đơn(câu nghi vấn): Will + S + Vo +... ?
* Ở câu nghi vấn của thì tương lai đơn cũng sử dụng một số từ để hỏi như What(cái gì), When(khi nào),.. Và thì tương lai đơn thường đi kèm với một số từ dấu hiệu như "tonight", "tomorrow",...
- Thì hiện tại tiếp diễn(câu khẳng định): S + to be + V-ing + ....
* Ở câu khẳng định của thì hiện tại tiếp diễn thường đi kèm với một số từ dấu hiệu như "Look!", "now", "at the moment",...
Học tốt.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK